STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Thuỷ | KV1 - Xã Thủy Vân | Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.200.000 | 1.010.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Hương Thuỷ | KV1 - Xã Thủy Vân | Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 960.000 | 808.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Hương Thuỷ | KV1 - Xã Thủy Vân | Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 720.000 | 606.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất KV1 - Xã Thủy Vân
Theo quyết định ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực KV1, xã Thủy Vân được quy định như sau:
Giá Đất Nông Thôn – KV1, Xã Thủy Vân
Giá Đất Vị trí 1 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực trong thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương, ngoài các vị trí chính của các đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại các khu vực này, nơi có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng tương đối ổn định.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.010.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.010.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực tương tự như vị trí 1 nhưng với mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn tại các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất KV1 tại xã Thủy Vân sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng về mức giá cụ thể tại các khu vực nông thôn và hỗ trợ bạn đưa ra quyết định đầu tư chính xác.