STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Thuỷ | HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh | Tuyến đường 26,0m | 5.670.000 | 3.402.000 | 2.268.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Hương Thuỷ | HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh | Tuyến đường 26,0m | 4.536.000 | 2.721.600 | 1.814.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Hương Thuỷ | HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh | Tuyến đường 26,0m | 3.402.000 | 2.041.200 | 1.360.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Khu Tái Định Cư TĐC2 – Xã Thủy Thanh
Theo quy định tại văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh được xác định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Tái Định Cư TĐC2
Giá Đất Vị trí 1 – 5.670.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.670.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, nằm gần tuyến đường 26,0m. Giá cao phản ánh sự phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và tiềm năng của khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn và yêu cầu cao về vị trí.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.402.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.402.000 đồng/m². Khu vực này có mức giá vừa phải, cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu tái định cư với ngân sách hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.268.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.268.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực tái định cư TĐC2, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích sử dụng khác nhau. Khu vực này vẫn đảm bảo giá trị đất ổn định với chi phí phải chăng.
Thông tin về bảng giá đất tại khu tái định cư TĐC2 – xã Thủy Thanh cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá đất, giúp các nhà đầu tư và người mua có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.