STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Thuỷ | Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa | Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn - đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa | 224.900 | 182.000 | 156.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Hương Thuỷ | Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa | Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn - đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa | 179.920 | 145.600 | 124.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Hương Thuỷ | Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa | Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn - đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa | 134.940 | 109.200 | 93.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 7 - Xã Dương Hòa
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa được quy định như sau:
Giá Đất Nông Thôn – Tỉnh Lộ 7 - Xã Dương Hòa
Giá Đất Vị trí 1 – 224.900 đồng/m²
Vị trí 1, từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa, có mức giá 224.900 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn và gần các trung tâm hành chính.
Giá Đất Vị trí 2 – 182.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 182.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn từ trung tâm hành chính và có ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1. Mức giá này thể hiện giá trị đất tại khu vực có sự phát triển hạn chế hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 156.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 156.000 đồng/m², áp dụng cho các khu vực xa nhất trong đoạn này, nơi giá trị đất thấp hơn do ít tiềm năng phát triển và ở các khu vực nông thôn.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa, giúp bạn có cái nhìn rõ hơn khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.