Bảng giá đất Tại TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
2 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
3 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
4 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
5 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
6 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
7 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
9 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
11 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
12 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
13 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
14 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
15 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
16 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
17 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
18 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất TM-DV
19 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
20 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
21 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
22 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
23 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
24 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
25 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
26 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
27 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
28 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
29 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
30 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
31 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
32 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
33 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
34 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất SX-KD
35 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
36 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
37 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
38 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
39 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
40 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
41 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
42 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
43 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
44 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
45 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
46 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
47 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
48 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Trung Hội

Theo quy định tại văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa được quy định cụ thể cho đoạn đường từ Km9+500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km10+900. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm gần điểm đầu của đoạn đường và có sự kết nối tốt hơn với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì được sự kết nối tốt và có nhiều tiềm năng cho các dự án phát triển.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn nữa, phản ánh khoảng cách xa hơn từ điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá trị giảm dần khi xa khỏi các trung tâm giao thông chính, nhưng khu vực này vẫn có các lợi thế về vị trí gần đường quốc lộ.

Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 151.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm xa nhất so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Sự giảm giá này phản ánh khoảng cách xa hơn và sự hạn chế về tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo quy định của văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Trung Hội. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện