STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
4 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
12 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
13 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Xã Trung Hội, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264
Bảng giá đất tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km30 + 400.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao của khu vực. Đây có thể là một khu vực gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng chính, hoặc có lợi thế về mặt giao thông.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có vị trí gần hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư cần mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km29 + 800 đến Km30 + 400, xã Trung Hội, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.