Bảng giá đất Tại Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Các Xã - Đất Loại 4

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho các xã thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại các xã như Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, và các xã khác trong huyện.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong các xã của huyện Định Hóa có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá cho đất loại 4, thường nằm ở các vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực với khả năng phát triển cao và tiềm năng đầu tư lớn.

Vị trí 2: 126.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 126.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc điều kiện giao thông không tốt như vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị sử dụng trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 75.600 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 45.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp này có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong các xã của huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện