STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
12 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất SX-KD |
13 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Đường Bê Tông Rẽ Vào Huyện Ủy - Trục Phụ Quốc Lộ 3C, Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy, thuộc thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dữ liệu này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 3C và các tiện ích quan trọng như cổng Huyện ủy. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu đất vẫn gần các tiện ích chính và có giá trị hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách lớn hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình. Mức giá này cho thấy khu đất có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu mua bán với ngân sách trung bình. Khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với các vị trí gần Quốc lộ 3C nhưng vẫn giữ được một số tiện ích và kết nối.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích quan trọng hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá tại từng vị trí khác nhau. Hiểu rõ mức giá của các khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.