STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
4 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
12 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
13 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Phúc Chu
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh thuộc xã Phúc Chu, Huyện Định Hóa đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các khu vực phát triển. Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí thuận lợi và kết nối giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào kết nối giao thông và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm quan trọng và có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Phúc Chu, Huyện Định Hóa. Việc hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.