STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
4 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) | 1.120.000 | 672.000 | 403.200 | 241.920 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) | 1.120.000 | 672.000 | 403.200 | 241.920 | - | Đất SX-KD |
16 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
17 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hồ Chí Minh Mới, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh Mới thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này trải dài từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) đến Km 210+775 (cầu Tà Hon), với các mức giá đất được phân chia theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cầu Khe Sở và có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các cơ sở kinh doanh.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn đáng giá nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình nhưng vẫn cần vị trí thuận lợi.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây giảm so với các vị trí trước đó, chủ yếu do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ cần chi phí thấp.
Bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Chí Minh Mới cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Km 204+500 đến Km 210+775. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư lựa chọn các vị trí phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.