11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7001 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Hiệp Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7002 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Lễ Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) 800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7003 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Qúy Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7004 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7005 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7006 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7007 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ - Xã An Vũ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7008 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ - Xã Đông Hải 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7009 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa - Xã Quỳnh Bảo 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7010 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Bảo Các đoạn đường còn lại 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7011 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp - Xã Quỳnh Giao 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7012 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Giao Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7013 Huyện Quỳnh Phụ Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải - Xã Quỳnh Hải 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7014 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu dân cư mới thôn Quảng Bá - Xã Quỳnh Hải 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7015 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường trục xã 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7016 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường còn lại 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7017 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn An Phú 1 - Xã Quỳnh Hải (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7018 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.77 - Xã Quỳnh Hoàng Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7019 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Xã Quỳnh Hoàng : Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7020 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam - Xã Quỳnh Hồng 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7021 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường quy hoạch D2 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7022 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường nội bộ còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7023 Huyện Quỳnh Phụ Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 - Xã Quỳnh Khê 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7024 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường gom ĐT.452 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7025 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường nội bộ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7026 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường ĐH.80 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7027 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ giáp chợ Hới 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7028 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7029 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.83 - Khu dân cư mới thôn Khang Ninh - Xã Quỳnh Trang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7030 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7031 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường nội bộ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7032 Huyện Quỳnh Phụ Khu công nghiệp Cầu Nghìn 1.010.000 - - - - Đất SX-KD
7033 Huyện Quỳnh Phụ Khu công nghiệp Thaco - Thái Bình 1.010.000 - - - - Đất SX-KD
7034 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
7035 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7036 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7037 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7038 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ 24.000 - - - - Đất làm muối
7039 Huyện Quỳnh Phụ Huyện Quỳnh Phụ 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
7040 Huyện Thái Thụy Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Diêm Điền Cống Ngoại Trình - Ngã tư Diêm Điền 15.000.000 3.500.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7041 Huyện Thái Thụy Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Diêm Điền Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) - Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) 10.500.000 2.500.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7042 Huyện Thái Thụy Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Diêm Điền Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) - Ngã ba Thụy Hải 9.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7043 Huyện Thái Thụy Trục đường chính thị trấn - Thị trấn Diêm Điền Cống Thủy Nông 1 - Đồn Biên phòng 64 6.000.000 1.440.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7044 Huyện Thái Thụy Trục đường chính thị trấn - Thị trấn Diêm Điền Từ nhà ông Thành (khu 2) - Nhà ông Hiền (khu 2) 3.500.000 1.440.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7045 Huyện Thái Thụy Trục đường chính thị trấn - Thị trấn Diêm Điền Từ nhà ông Thụy (khu 1) - Nhà bà Đào (khu 1) 3.500.000 1.440.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7046 Huyện Thái Thụy Trục đường chính thị trấn - Thị trấn Diêm Điền Nhà ông Bắc (khu 3) - Nhà ông Hòa (khu 3) 3.500.000 1.440.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7047 Huyện Thái Thụy Trục đường chính thị trấn - Thị trấn Diêm Điền Từ giáp đường Tạ Hiện - Nhà Văn hóa khu 8 3.500.000 1.440.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7048 Huyện Thái Thụy Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) - Ngã tư chợ Gú 18.000.000 4.000.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7049 Huyện Thái Thụy Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Ngã tư chợ Gú - Tòa án huyện (cũ) 14.000.000 3.500.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7050 Huyện Thái Thụy Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Giáp Tòa án huyện (cũ) - Cầu Cống Thóc 10.000.000 3.000.000 2.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7051 Huyện Thái Thụy Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Ngã tư Diêm Điền - Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) 9.000.000 3.000.000 2.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7052 Huyện Thái Thụy Đường Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Diêm Điền Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) - Đồn Biên phòng 64 7.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7053 Huyện Thái Thụy Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Diêm Điền Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) - Cầu Diêm Điền 10.500.000 2.500.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7054 Huyện Thái Thụy Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) - Phố Nguyễn Hưởng Dung 7.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7055 Huyện Thái Thụy Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Hưởng Dung - Phố Nguyễn Công Định 6.000.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7056 Huyện Thái Thụy Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Công Định - Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) 4.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7057 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới - Thị trấn Diêm Điền 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7058 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Đường Phạm Ngũ Lão - Phố Quách Hữu Nghiêm 11.500.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7059 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Phố Quách Hữu Nghiêm - Chùa Chiêu Phúc 12.500.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7060 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Chùa Chiêu Phúc - Phố Quách Đình Bảo 13.000.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7061 Huyện Thái Thụy Phố Bùi Quang Thận - Thị trấn Diêm Điền Phố Quách Đình Bảo - Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) 12.500.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7062 Huyện Thái Thụy Phố Cách mạng Tháng Tám - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) - Phố Quách Đinh Bảo (Giáp Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy) 13.000.000 3.500.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7063 Huyện Thái Thụy Phố Lê Cương Xuyên - Thị trấn Diêm Điền Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) - Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) 6.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7064 Huyện Thái Thụy Phố Nguyễn Công Định - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) - Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) 6.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7065 Huyện Thái Thụy Phố Nguyễn Hưởng Dung - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 - Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) 6.000.000 2.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7066 Huyện Thái Thụy Phố Phạm Thế Hiển - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) - Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân (Tổ dân phố Bao Trình) 4.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7067 Huyện Thái Thụy Phố Quách Đình Bảo - Thị trấn Diêm Điền Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa án huyện) - Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) 11.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7068 Huyện Thái Thụy Phố Quách Đình Bảo - Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) - Phố Bùi Quang Thận 12.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7069 Huyện Thái Thụy Phố Quách Hữu Nghiêm - Thị trấn Diêm Điền Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) - Cảng Diêm Điền (khu 1) 11.000.000 3.500.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7070 Huyện Thái Thụy Phố Tạ Quốc Luật - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) - Đường Phạm Ngũ Lão 8.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7071 Huyện Thái Thụy Phố Tân Sơn - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) - Giáp xã Thụy Hải 9.000.000 3.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7072 Huyện Thái Thụy Phố Thanh Xuân - Thị trấn Diêm Điền Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) - Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) 5.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7073 Huyện Thái Thụy Phố Trần Bá Giản - Thị trấn Diêm Điền Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 - Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) 4.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7074 Huyện Thái Thụy Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Diêm Điền Công an huyện (cũ) - Cầu Gú 10.500.000 3.500.000 2.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7075 Huyện Thái Thụy Phố Uông Sỹ Đoan - Thị trấn Diêm Điền Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) - Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) 6.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7076 Huyện Thái Thụy Phố Vĩnh Trà - Thị trấn Diêm Điền Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) - Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) 8.500.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7077 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Giáp xã Thụy Liên - Giáp Công ty Đỉnh Vàng 4.500.000 2.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7078 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Công ty Đỉnh Vàng - Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại 7.000.000 2.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7079 Huyện Thái Thụy Đường Quốc lộ QL.39 - Thị trấn Diêm Điền Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại - Cống Ngoại Trình 9.000.000 2.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7080 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.461 - Thị trấn Diêm Điền Ngã ba Thụy Hải - Dốc Đông Ninh 6.000.000 1.800.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
7081 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.461 - Thị trấn Diêm Điền Dốc Đông Ninh - Giáp xã An Tân 3.000.000 1.500.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
7082 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền) - Thị trấn Diêm Điền Cống Chéo - Đường mới thôn Bao Hàm 8.000.000 2.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7083 Huyện Thái Thụy Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền) - Thị trấn Diêm Điền Đường mới thôn Bao Hàm - Đường 3 tháng 2 (cống Ngoại Trình) 12.000.000 3.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7084 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Giáp phố Phạm Thế Hiển - Đường tỉnh ĐT.456 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7085 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường số 8, từ giáp phố Quách Đình Bảo - Đường tỉnh ĐT.456 13.000.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7086 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường mới thôn Bao Hàm, từ Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy - Đường tỉnh ĐT.456 13.000.000 3.000.000 1.500.000 600.000 - Đất ở đô thị
7087 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường tỉnh ĐT.456 - Cầu sông Sinh 9.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7088 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Quốc lộ QL.39 (cạnh Bến xe) - Ngõ ông Lương (Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm) 7.000.000 2.000.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7089 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Quốc lộ QL.39 (Cống Ngoại 1) - Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm 4.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7090 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường trước làng Mai Diêm, từ giáp Cống Ngoại 2 - Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7091 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường sau làng Mai Diêm, từ giáp đê 8 (cửa ông Minh) - Đền Mai Diêm 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7092 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường qua sân vận động Bao Trình, từ giáp ĐT.456 cũ - Ngã tư cạnh nhà ông Lê Xuân Quý (tổ dân phố thôn Bao Trình) 3.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
7093 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 - Đường ĐH.94 (Trạm Y tế) 5.700.000 2.500.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
7094 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) - Khu dân cư phía bắc tổ dân phố Hổ Đội 4 2.400.000 1.700.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
7095 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường ĐH.94 (gần dốc Đông Ninh) - Giáp sông Sinh 3.000.000 1.700.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
7096 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường số 8 - Đường mới thôn Bao Hàm 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7097 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7098 Huyện Thái Thụy Thị trấn Diêm Điền Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7099 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Thị trấn Diêm Điền Đường gom đường tỉnh ĐT.456 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7100 Huyện Thái Thụy Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà - Thị trấn Diêm Điền Đường 20,5 mét 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị