STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) - Phố Nguyễn Hưởng Dung | 7.500.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Hưởng Dung - Phố Nguyễn Công Định | 6.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Công Định - Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 4.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) - Phố Nguyễn Hưởng Dung | 4.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Hưởng Dung - Phố Nguyễn Công Định | 3.600.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Công Định - Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 2.700.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) - Phố Nguyễn Hưởng Dung | 3.750.000 | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Hưởng Dung - Phố Nguyễn Công Định | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Thái Thụy | Đường Tạ Hiện - Thị trấn Diêm Điền | Phố Nguyễn Công Định - Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 2.250.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường Tạ Hiện - Thị Trấn Diêm Điền
Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Tạ Hiện tại thị trấn Diêm Điền, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Tạ Hiện, từ Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) đến Phố Nguyễn Hưởng Dung, có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển và các tiện ích công cộng hiện có.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự phát triển và tiện ích công cộng ít hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.
Việc nắm bắt thông tin về giá đất tại đoạn đường Tạ Hiện sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Đồng thời, hiểu rõ mức giá cũng hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và quản lý đất đai tại thị trấn Diêm Điền.