| 101 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) |
10.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi |
5.400.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông |
5.500.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện |
8.300.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây |
10.500.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt |
8.000.000
|
1.600.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện |
9.700.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân |
8.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng |
7.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi |
13.500.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt |
13.000.000
|
1.700.000
|
1.100.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ |
5.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) |
3.000.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện |
6.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) |
6.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây |
3.000.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng |
6.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) |
3.500.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) |
5.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) |
7.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn |
4.000.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải |
3.600.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi |
2.200.000
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng |
4.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi |
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng |
7.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) |
6.800.000
|
1.400.000
|
800.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài |
5.000.000
|
1.100.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ |
4.000.000
|
1.100.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) |
3.000.000
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) |
1.600.000
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) |
1.600.000
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An |
6.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) |
4.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) |
5.500.000
|
1.100.000
|
700.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài |
Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực |
8.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài |
9.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài |
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa |
9.000.000
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài |
Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn |
7.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài |
Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
7.000.000
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài |
Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) |
1.200.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài |
Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) |
1.200.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) |
1.500.000
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài |
Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) |
1.300.000
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) |
1.500.000
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi |
6.000.000
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài |
Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) |
6.500.000
|
1.100.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài |
Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài |
Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài |
Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) |
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) |
8.000.000
|
1.300.000
|
800.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài |
|
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài |
|
4.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn còn lại |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn còn lại |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài |
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) |
6.000.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi |
3.240.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông |
3.300.000
|
900.000
|
720.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện |
4.980.000
|
1.020.000
|
660.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây |
6.300.000
|
1.080.000
|
660.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt |
4.800.000
|
960.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện |
5.820.000
|
1.020.000
|
660.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân |
5.100.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi |
8.100.000
|
1.020.000
|
660.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt |
7.800.000
|
1.020.000
|
660.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ |
3.300.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) |
1.800.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 184 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện |
3.600.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 185 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) |
3.900.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 186 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây |
1.800.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 187 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng |
3.600.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 188 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) |
2.100.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 189 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) |
3.000.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 190 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) |
4.200.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 191 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn |
2.400.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 192 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải |
2.160.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 193 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi |
1.320.000
|
840.000
|
540.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 194 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi |
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng |
2.700.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 195 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi |
|
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 196 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi |
Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng |
4.200.000
|
900.000
|
600.000
|
420.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 197 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) |
4.080.000
|
840.000
|
480.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 198 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài |
3.000.000
|
660.000
|
420.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 199 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ |
2.400.000
|
660.000
|
420.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 200 |
Huyện Quỳnh Phụ |
Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài |
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) |
1.800.000
|
600.000
|
420.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |