Bảng giá đất Huyện Quỳnh Phụ Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 13.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳnh Phụ là: 1.913.585
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 10.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 5.400.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 5.500.000 1.500.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 8.300.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 10.500.000 1.800.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 8.000.000 1.600.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 9.700.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 8.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 13.500.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 13.000.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 5.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 6.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 3.500.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 5.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 4.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 3.600.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 2.200.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 4.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 6.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài 5.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ 4.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 3.000.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Quỳnh Phụ Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) 4.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) 5.500.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 8.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài 9.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn 7.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 7.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Quỳnh Phụ Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) 1.300.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi 6.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) 6.500.000 1.100.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Quỳnh Phụ Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) 1.200.000 900.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Quỳnh Phụ Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) 8.000.000 1.300.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 6.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 3.240.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 3.300.000 900.000 720.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 4.980.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 6.300.000 1.080.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 4.800.000 960.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 5.820.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 5.100.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 8.100.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 7.800.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 3.300.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 3.900.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 2.100.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 3.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 2.400.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 2.160.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 1.320.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.700.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 4.080.000 840.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài 3.000.000 660.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ 2.400.000 660.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 1.800.000 600.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Đào Đình Luyện (Đường Đối Ngoại) - Thị Trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại) tại thị trấn Quỳnh Côi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Đình Luyện, từ giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) đến đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện), có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại vị trí này. Vị trí này nằm ở khu vực trung tâm, với điều kiện giao thông thuận lợi và các tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần khu vực tiện ích hoặc giao thông ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu về đất đai ở mức giá trung bình.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Đình Luyện, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đoạn Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị Trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Khu vực này có giá cao nhất trong đoạn đường Mỹ Hà. Đây là khu vực gần Cầu Mỹ Hà và thường nằm ở vị trí đắc địa, với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Nó nằm trong đoạn đường Mỹ Hà nhưng xa hơn một chút so với các tiện ích chính.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Mỹ Hà. Đây là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Hà, Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Nguyễn Du, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Nguyễn Du, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Du, từ giáp xã Quỳnh Hưng đến Xí nghiệp Thủy Nông. Vị trí này có giá trị cao do nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng trong thị trấn.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm gần các dịch vụ thiết yếu nhưng chưa phải là điểm trung tâm.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá thấp nhất, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có thể nằm ở đoạn xa hơn của đường Nguyễn Du hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đường Nguyễn Du. Hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Quang Cáp có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tương đối thuận tiện.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Quang Cáp, Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Sơn có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực giao thông thuận lợi và các điểm quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tương đối thuận tiện.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Sơn, Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Sơn có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực giao thông thuận lợi và các điểm quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tương đối thuận tiện.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Sơn, Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.