Bảng giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình có giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Quỳnh Phụ nằm ở phía Bắc tỉnh Thái Bình, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi khi tiếp giáp với các huyện khác trong tỉnh và với các tỉnh lân cận như Hải Phòng, Nam Định.

Huyện có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, các khu công nghiệp và các khu dân cư đang dần phát triển mạnh mẽ, tạo ra một bước chuyển mình lớn cho thị trường bất động sản.

Khu vực này có những đặc trưng đáng chú ý về hệ thống giao thông, khi các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 10 và các tuyến đường tỉnh được nâng cấp và mở rộng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương, vận chuyển hàng hóa, và đặc biệt là cho phát triển bất động sản. Các khu đất tại các khu vực gần quốc lộ và khu công nghiệp có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm hoặc thiếu sự phát triển hạ tầng.

Thêm vào đó, việc phát triển các dự án khu dân cư, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án hạ tầng lớn đã tạo động lực tăng giá trị đất đai tại huyện Quỳnh Phụ. Các yếu tố này càng khẳng định giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ

Giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất là 13.500.000 đồng/m² đối với các khu vực gần trung tâm, gần các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Trong khi đó, mức giá thấp nhất rơi vào khoảng 24.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm, thiếu hạ tầng và dịch vụ. Giá đất trung bình tại đây là 1.913.585 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn của khu vực này trong tương lai.

Mặc dù mức giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ còn thấp so với các khu vực trung tâm thành phố Thái Bình, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng cao trong những năm tới.

Các khu vực có mức giá thấp sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn, bởi khi hạ tầng được cải thiện, giá trị đất tại những nơi này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu vực có mức giá đất thấp trong giai đoạn hiện tại, để nắm bắt cơ hội sinh lời khi thị trường bất động sản trong khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai. Đặc biệt, các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực có giao thông thuận lợi sẽ là những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Quỳnh Phụ có nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước hết, vị trí địa lý thuận lợi với giao thông kết nối mạnh mẽ giữa các tỉnh trong khu vực và khu vực trung tâm, giúp Huyện Quỳnh Phụ trở thành một điểm đầu tư tiềm năng.

Hệ thống hạ tầng giao thông ngày càng được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và các tuyến đường tỉnh, sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông chính.

Thêm vào đó, với sự phát triển của các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án khu dân cư, nhu cầu sử dụng đất tại đây đang có xu hướng tăng lên. Huyện Quỳnh Phụ cũng có lợi thế về dân số đông và nhu cầu nhà ở lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các khu công nghiệp mới thu hút lao động đến sinh sống và làm việc.

Trong khi đó, xu hướng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang được nhiều nhà đầu tư chú trọng, đặc biệt là ở các khu vực ngoại ô gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu vực ven sông, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Tóm lại, Huyện Quỳnh Phụ là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn. Với sự phát triển của hạ tầng, các khu công nghiệp và các dự án khu dân cư, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội này để đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp, nhằm hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳnh Phụ là: 1.982.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
525

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 10.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 5.400.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 5.500.000 1.500.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 8.300.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 10.500.000 1.800.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 8.000.000 1.600.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 9.700.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 8.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 13.500.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 13.000.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 5.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 6.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 3.500.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 5.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 4.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 3.600.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 2.200.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 4.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 6.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài 5.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ 4.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 3.000.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Quỳnh Phụ Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) 4.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) 5.500.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 8.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài 9.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn 7.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 7.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Quỳnh Phụ Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) 1.300.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi 6.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) 6.500.000 1.100.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Quỳnh Phụ Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) 1.200.000 900.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Quỳnh Phụ Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) 8.000.000 1.300.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 6.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 3.240.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 3.300.000 900.000 720.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 4.980.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 6.300.000 1.080.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 4.800.000 960.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 5.820.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 5.100.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 8.100.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 7.800.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 3.300.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 3.900.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 2.100.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 3.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 2.400.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 2.160.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 1.320.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.700.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 4.080.000 840.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài 3.000.000 660.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ 2.400.000 660.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 1.800.000 600.000 420.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị