STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.76 - Khu Dân Cư Mới Xã An Thái
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.76 - khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me), đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Chi Tiết Bảng Giá Đất
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư mới xã An Thái có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị bất động sản cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh, đặc biệt là gần đập Me, một địa điểm có giá trị về mặt cảnh quan và tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao và là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực này.
Bảng giá đất theo quy định của các văn bản ban hành cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.76 - khu dân cư mới xã An Thái. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.