11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5701 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5702 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương 24.000 - - - - Đất làm muối
5703 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
5704 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 10.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5705 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 5.400.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5706 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 5.500.000 1.500.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
5707 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 8.300.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5708 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 10.500.000 1.800.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5709 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 8.000.000 1.600.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5710 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 9.700.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5711 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 8.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5712 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5713 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 13.500.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5714 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 13.000.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
5715 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 5.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5716 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5717 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5718 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5719 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 6.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5720 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 3.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5721 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5722 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 3.500.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5723 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 5.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5724 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5725 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 4.000.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5726 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 3.600.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5727 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 2.200.000 1.400.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
5728 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 4.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5729 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5730 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 7.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5731 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 6.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
5732 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài 5.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5733 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ 4.000.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5734 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 3.000.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5735 Huyện Quỳnh Phụ Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5736 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) 1.600.000 1.000.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5737 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An 6.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5738 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) 4.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5739 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) 5.500.000 1.100.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
5740 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 8.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5741 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài 9.500.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
5742 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5743 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn 7.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5744 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 7.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5745 Huyện Quỳnh Phụ Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5746 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) 1.200.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5747 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5748 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) 1.300.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5749 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) 1.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5750 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi 6.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5751 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) 6.500.000 1.100.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5752 Huyện Quỳnh Phụ Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5753 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5754 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) 1.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5755 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) 1.200.000 900.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5756 Huyện Quỳnh Phụ Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) 8.000.000 1.300.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
5757 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5758 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
5759 Huyện Quỳnh Phụ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5760 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5761 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5762 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5763 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn còn lại 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5764 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5765 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5766 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5767 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5768 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5769 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5770 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5771 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5772 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5773 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5774 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 6.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5775 Huyện Quỳnh Phụ Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 3.240.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5776 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông 3.300.000 900.000 720.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5777 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 4.980.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5778 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây 6.300.000 1.080.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5779 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt 4.800.000 960.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5780 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 5.820.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5781 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân 5.100.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5782 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi 8.100.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5783 Huyện Quỳnh Phụ Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt 7.800.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5784 Huyện Quỳnh Phụ Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ 3.300.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5785 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5786 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5787 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5788 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 3.900.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5789 Huyện Quỳnh Phụ Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây 1.800.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5790 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng 3.600.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5791 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 2.100.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5792 Huyện Quỳnh Phụ Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 3.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5793 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5794 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 2.400.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5795 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải 2.160.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5796 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 1.320.000 840.000 540.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5797 Huyện Quỳnh Phụ Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng 2.700.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5798 Huyện Quỳnh Phụ Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5799 Huyện Quỳnh Phụ Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi Phố Nguyễn Hồng Quân - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng 4.200.000 900.000 600.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5800 Huyện Quỳnh Phụ Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 4.080.000 840.000 480.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị