STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.140.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 950.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu
Bảng giá đất cho khu vực Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
1. Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) có mức giá là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ quan hành chính và tuyến đường mới, làm tăng giá trị đất tại đây.
2. Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do yếu tố về khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc tuyến đường chính.
3. Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã An Cầu. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa hơn từ các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Đường trục xã - xã An Cầu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán đất đai.