STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp đường ĐH.72 - đến chợ Mụa | 6.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp chợ Mụa - đến giáp xã An Hiệp | 5.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp đường ĐH.72 - đến chợ Mụa | 3.600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp chợ Mụa - đến giáp xã An Hiệp | 3.000.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp đường ĐH.72 - đến chợ Mụa | 3.000.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng | Từ giáp chợ Mụa - đến giáp xã An Hiệp | 2.500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.75 - Khu Vực 1 - Xã An Đồng
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.75, khu vực 1 - xã An Đồng, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.75, từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa. Mức giá 6.000.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị đất cao ở khu vực này. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường, có thể là do gần các tiện ích quan trọng, điểm giao thương chính hoặc có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn nhiều so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.75, khu vực 1 - xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.