11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) - đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý 1.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5602 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ Trường Tiểu học - đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý 750.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5603 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường ĐT.458 1.100.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5604 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch 500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5605 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) - đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) 2.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5606 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5607 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Quý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5608 Huyện Kiến Xương Cụm Công Nghiệp Vũ Quý - Xã Vũ Quý 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5609 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Tây 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5610 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5611 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn - đến giáp đường vành đai phía Nam 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5612 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5613 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5614 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5615 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5616 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5617 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp xã Vũ Sơn 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5618 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5619 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5620 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 400.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5621 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5622 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Tây Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5623 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư - đến giáp xã Vũ Hòa 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5624 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5625 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5626 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Thắng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5627 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5628 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5629 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ cống ông My, thôn 5b - đến giáp xã Vũ Hòa 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5630 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung - đến thôn 9 550.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5631 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5632 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5633 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5634 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Lễ 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5635 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Cao - đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5636 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5637 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Hoa Lư - đến giáp đê sông Trà Lý 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5638 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Hoa Lư - đến giáp xã Vũ Đông 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5639 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự 3.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5640 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn Từ Bến Ngự - đến giáp xã Bình Nguyên 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5641 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Từ giáp cầu Cao - đến giáp đường vành đai phía Nam 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5642 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5643 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 4 - Xã Tây Sơn Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ 800.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5644 Huyện Kiến Xương Khu vực 2: Các thửa đất còn lại - Xã Tây Sơn Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5645 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông Lâu - Xã Bình Nguyên 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5646 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường gom đường ĐT.457 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5647 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường nội bộ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5648 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5649 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình Đường nội bộ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5650 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình Đường gom ĐT.458 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5651 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình Đường nội bộ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5652 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trung Hòa - Xã Hòa Bình 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5653 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái Đường trục xã 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5654 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái Đường nội bộ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5655 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Cao Bình - Xã Hồng Thái 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5656 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân - đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5657 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5658 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đức Chính - Xã Nam Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5659 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 - Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5660 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình Đường nội bộ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5661 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Quang Minh Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân - đến giáp xã Minh Quang 550.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5662 Huyện Kiến Xương Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) - Xã Quang Minh 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5663 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Giang Tiến - Xã Quang Minh 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5664 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân Đường gom Đường ĐH.219 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5665 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân Đường nội bộ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5666 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Xã Vũ An Các đoạn còn lại 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5667 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An Đường trục xã 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5668 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5669 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 2 Đường ĐH.19 - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5670 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 3 Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5671 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam -Xã Vũ Công 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5672 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Hòa 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5673 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 5 - Xã Vũ Hòa 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5674 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5675 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ Đường trục xã 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5676 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5677 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Xã Vũ Ninh Từ giáp ĐT.458 - đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5678 Huyện Kiến Xương Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Qúy Từ giáp ĐT.458 - đến giáp cầu Vũ Quý-Vũ Trung 5.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5679 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside - Xã Vũ Qúy 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5680 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) - Xã Vũ Qúy 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5681 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Qúy 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5682 Huyện Kiến Xương Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung - đến cầu thôn 9 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5683 Huyện Kiến Xương Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 - đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5684 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5685 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5686 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5687 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5688 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5689 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 02 và số 05 - Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ An 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5690 Huyện Kiến Xương Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ An 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5691 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8) - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5692 Huyện Kiến Xương Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5693 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 - Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5694 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5695 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5696 Huyện Kiến Xương Các đường còn lại - Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5697 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5698 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5699 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5700 Huyện Kiến Xương Huyện Kiến Xương 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản