Bảng giá đất Tại Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Huyện Kiến Xương Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây), khu vực 1 tại xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường ĐH.16 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi gần đường ĐT.458 và các tiện ích công cộng, lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng khác.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện