STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiến Xương | Đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Kiến Xương | Đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 1.000.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường WP2 - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường WP2 từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhất, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.