Bảng giá đất Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.576.491
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5102 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5103 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5104 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5105 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5106 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5107 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5108 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Các đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5109 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5110 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 540.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5111 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5112 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5113 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5114 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5115 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Lịch Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5116 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5117 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5118 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5119 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình 840.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5120 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5121 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê 840.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5122 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5123 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5124 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Minh Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5125 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5126 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng 3.900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5127 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5128 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5129 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5130 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5131 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5132 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5133 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5134 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5135 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5136 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5137 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5138 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Các đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5139 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5140 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5141 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5142 Huyện Kiến Xương Đường trục xãKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến 540.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5143 Huyện Kiến Xương Đường trục thônKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5144 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5145 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5146 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5147 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5148 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5149 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5150 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5151 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 960.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5152 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5153 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5154 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5155 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thanh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5156 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5157 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5158 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5159 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5160 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5161 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5162 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Đoạn còn lại 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5163 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5164 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5165 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5166 Huyện Kiến Xương Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5167 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang 1.020.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5168 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trà Giang 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5169 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trà Giang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5170 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5171 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ giáp xã Vũ Ninh - đến trụ sở UBND xã Vũ An 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5172 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An Đoạn còn lại 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5173 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ Trạm Khí tượng thủy văn - đến đường ĐH.28 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5174 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ đền Vua Rộc - đến giáp xã Vũ Lễ 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5175 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5176 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5177 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình Từ cống Trà Vi - đến giáp đê sông Trà Lý 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5178 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5179 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5180 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5181 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Từ giáp xã Vũ Bình - đến giáp xã Quang Bình 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5182 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Đoạn qua xã Vũ Công 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5183 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5184 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5185 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Công Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5186 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5187 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến Bưu điện văn hóa xã) 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5188 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn 2 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5189 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp ngã ba thôn 2 - đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5190 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp xã Vũ Thắng - đến cống Cù Là 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5191 Huyện Kiến Xương Đường đê Hồng Hà - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ cống Cù Là - đến giáp xã Vũ Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5192 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục xã 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5193 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5194 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5195 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích - đến giáp xã Vũ Lạc 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5196 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn còn lại 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5197 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ Sơn 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5198 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Thanh Tân 1.020.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5199 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5200 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Quang Hưng

Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Quang Hưng

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất TM-DV trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Quang Hưng, có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV tại xã Quang Hưng. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Quang Hưng

Bảng giá đất của Huyện Kiến Xương, Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Quang Hưng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất thương mại - dịch vụ ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong các khu vực còn lại.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 200.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này là đồng nhất với mức giá của các thửa đất còn lại trong khu vực.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này không thay đổi so với hai vị trí trên, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực 2 - Xã Quang Hưng, Huyện Kiến Xương, Thái Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Xã Khu Vực 1 - Xã Quyết Tiến

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến có mức giá cao nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn, thuận tiện cho hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này. Mức giá này thường được áp dụng cho các vị trí có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhu cầu thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.