STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 1.260.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5102 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh | 660.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5103 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5104 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5105 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Hưng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5106 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5107 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5108 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Các đoạn còn lại | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5109 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5110 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 540.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5111 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5112 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 420.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5113 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ | 420.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5114 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Đường trục thôn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5115 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Lịch | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5116 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 1.440.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5117 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5118 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5119 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình | 840.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5120 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng | 780.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5121 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê | 840.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5122 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5123 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Đường trục thôn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5124 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Minh | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5125 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5126 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 3.900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5127 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5128 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5129 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5130 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5131 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5132 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5133 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5134 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Trung | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5135 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5136 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5137 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5138 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | Các đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5139 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5140 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5141 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến | Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5142 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xãKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 540.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5143 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thônKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5144 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5145 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5146 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5147 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5148 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5149 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5150 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5151 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 960.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5152 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5153 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5154 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5155 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thanh Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5156 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5157 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5158 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5159 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5160 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5161 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5162 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | Đoạn còn lại | 420.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5163 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5164 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5165 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5166 | Huyện Kiến Xương | Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương | 1.260.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5167 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang | 1.020.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5168 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5169 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5170 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5171 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ giáp xã Vũ Ninh - đến trụ sở UBND xã Vũ An | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5172 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Đoạn còn lại | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5173 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ Trạm Khí tượng thủy văn - đến đường ĐH.28 | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5174 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An | Từ đền Vua Rộc - đến giáp xã Vũ Lễ | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5175 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ An | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5176 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ An | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5177 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | Từ cống Trà Vi - đến giáp đê sông Trà Lý | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5178 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5179 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5180 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5181 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | Từ giáp xã Vũ Bình - đến giáp xã Quang Bình | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5182 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | Đoạn qua xã Vũ Công | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5183 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5184 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Công | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5185 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Công | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5186 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5187 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến Bưu điện văn hóa xã) | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5188 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn 2 | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5189 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp ngã ba thôn 2 - đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 780.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5190 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ giáp xã Vũ Thắng - đến cống Cù Là | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5191 | Huyện Kiến Xương | Đường đê Hồng Hà - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Từ cống Cù Là - đến giáp xã Vũ Bình | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5192 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Đường trục xã | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5193 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa | Đường trục thôn | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5194 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5195 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích - đến giáp xã Vũ Lạc | 2.400.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5196 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn còn lại | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5197 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ Sơn | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5198 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Thanh Tân | 1.020.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5199 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5200 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Quang Hưng
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Quang Hưng
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất TM-DV trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Quang Hưng, có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV tại xã Quang Hưng. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Quang Hưng
Bảng giá đất của Huyện Kiến Xương, Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Quang Hưng, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Quang Hưng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất thương mại - dịch vụ ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong các khu vực còn lại.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 200.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này là đồng nhất với mức giá của các thửa đất còn lại trong khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này không thay đổi so với hai vị trí trên, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực 2 - Xã Quang Hưng, Huyện Kiến Xương, Thái Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Xã Khu Vực 1 - Xã Quyết Tiến
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến có mức giá cao nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn, thuận tiện cho hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường trục xã khu vực 1 - xã Quyết Tiến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này. Mức giá này thường được áp dụng cho các vị trí có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhu cầu thương mại và dịch vụ.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Quyết Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.