11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5002 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Bình Nguyên Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5003 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ giáp xã Nam Bình - đến cây xăng thôn Điện Biên 2.280.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5004 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên - đến ngã tư Bình Thanh 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5005 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ giáp ngã tư Bình Thanh - đến Công ty may Anh Toàn 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5006 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ giáp Công ty may Anh Toàn - đến giáp xã Hồng Tiến 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5007 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ ngã ba chợ Gốc - đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5008 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh Từ ngã tư thôn Điện Biên - đến giáp xã Minh Hưng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5009 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5010 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5011 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bình Thanh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5012 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Bình Thanh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5013 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đình Phùng Từ giáp xã Nam Cao - đến giáp xã Bình Minh 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5014 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Đình Phùng Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 - đến giáp xã Thanh Tân 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5015 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Đình Phùng Từ giáp xã Hòa Bình - đến đường ĐT.457 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5016 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đình Phùng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5017 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đình Phùng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5018 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Đình Phùng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5019 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình - đến cầu Ngái 2.700.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5020 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5021 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ đường vào Trại cá Hòa Bình - đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5022 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng - đến giáp xã Đình Phùng 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5023 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5024 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5025 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5026 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5027 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh - đến phà Cồn Nhất 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5028 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ giáp xã Bình Định - đến giao với Quốc lộ 37B 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5029 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất - đến hội trường thôn Đông Tiến) 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5030 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ cầu Cải Cách - đến giáp cầu Cải Tiến 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5031 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Đoạn còn lại 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5032 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5033 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5034 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp xã Lê Lợi - đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5035 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm - đến giáp xã Trà Giang 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5036 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái - đến giáp xã Quốc Tuấn 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5037 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) - đến trạm biến thế số 5 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5038 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5039 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5040 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5041 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp xã Nam Cao - đến cây xăng Việt Hà 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5042 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Hồng Thái 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5043 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp Gốc Thị - đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc 840.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5044 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc - đến cầu giáp xã Bình Nguyên 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5045 Huyện Kiến Xương Đường huyện Ngũ Thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giao với đường ĐT.457 - đến cống Ngũ Thôn 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5046 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5047 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ 540.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5048 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Lê Lợi Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5049 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp xã Quang Hưng - đến cầu Trắng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5050 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5051 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5052 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5053 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng - đến cầu đi xã Quang Minh 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5054 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5055 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5056 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5057 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5058 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân - đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) 1.320.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5059 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5060 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5061 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống Kem - đến giao với đường ĐH.17 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5062 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Minh Hưng - đến giao với đường ĐH.17 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5063 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5064 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5065 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5066 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp xã Quang Hưng - đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5067 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Trung tâm xã (từ chợ - đến UBND xã) 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5068 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp chợ 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5069 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình - đến giáp cầu Trung Kiên 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5070 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5071 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các đoạn còn lại 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5072 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5073 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5074 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5075 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5076 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5077 Huyện Kiến Xương Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5078 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5079 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Nam Cao Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5080 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ 2.820.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5081 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5082 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5083 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 960.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5084 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5085 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5086 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung 1.320.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5087 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5088 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5089 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5090 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5091 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5092 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5093 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5094 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5095 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5096 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5097 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5098 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5099 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5100 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn