11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Tây Đô Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3702 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô Đường gom ĐT.455 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3703 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3704 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Đa Phú - Xã Tây Đô 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3705 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp xã Hồng An - đến giáp xã Thái Phương 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3706 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp xã Liên Hiệp - đến trụ sở UBND xã Thái Hưng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3707 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3708 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3709 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thái Hưng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3710 Huyện Hưng Hà Xã Thái Hưng Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3711 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên - Xã Thái Hưng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3712 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Thái Hưng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3713 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ cầu Đồng Tu - đến giáp xã Phúc Khánh 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3714 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3715 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3716 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3717 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân 6.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3718 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Minh Tân 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3719 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3720 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3721 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3722 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3723 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thái Phương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3724 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La - Xã Thái Phương 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3725 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương Đường số 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3726 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương Đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3727 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương Đường huyện 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3728 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương Đường nội bộ còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3729 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Văn Cẩm 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3730 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp xã Đoan Hùng - đến đường Thái Hà 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3731 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Trạm Chay - đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3732 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) - đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3733 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3734 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp chợ Trạm Chay - đến giáp xã Tây Đô 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3735 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Đa Phú 2 - đến đường Thái Hà 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3736 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Đoan Hùng 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3737 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3738 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến Trường Tiểu học khu A 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3739 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp Trường Tiểu học khu A - đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3740 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu giáp xã Văn Cẩm - đến giáp cầu số 2 thôn An Đình 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3741 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu số 2 thôn An Đình - đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3742 Huyện Hưng Hà Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3743 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3744 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3745 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thống Nhất Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3746 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp cầu Thái Hà - đến giáp xã Hồng An 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3747 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Liên Hiệp - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3748 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đường Quốc lộ 39 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3749 Huyện Hưng Hà Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3750 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến ao Đình Hoàng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3751 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đê Nhật Tảo 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3752 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3753 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3754 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3755 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tiến Đức Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3756 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3757 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường gom ĐT.453 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3758 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3759 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Đông Đô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3760 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp đường ĐH.60 - đến giáp xã Duyên Hải 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3761 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ cầu Văn Cẩm - đến giáp xã Đông Đô 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3762 Huyện Hưng Hà Đường qua chợ Văn Cẩm - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm từ cầu chợ Văn Cẩm - đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3763 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3764 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3765 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Văn Cẩm Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3766 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ giáp xã Minh Khai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3767 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang - đến cầu Diền 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3768 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Văn Lang Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Chí Hòa 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3769 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Lang từ giáp cầu Đót - đến cầu Ngận 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3770 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Văn Lang 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3771 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Văn Lang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3772 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Văn Lang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3773 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Đông Đô 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3774 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Tè - đến giáp miếu Tứ Xá 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3775 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp miếu Tứ Xá - đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3776 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp đường ĐT.455 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3777 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3778 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3779 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3780 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3781 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65B - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Từ giáp đường ĐH.65 - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3782 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3783 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3784 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Canh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3785 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp trại chăn nuôi cũ 1.620.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3786 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ trại chăn nuôi cũ - đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3787 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ Quỹ Tín dụng nhân dân - đến giáp đê An Lại 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3788 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Minh Hòa - đến cầu Chanh 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3789 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Hồng Minh 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3790 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3791 Huyện Hưng Hà Đường ven sông 224 - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐH.62 - đến cầu vào thôn Vân Đài 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3792 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3793 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Chí Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3794 Huyện Hưng Hà Xã Chí Hòa Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ - đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3795 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường kết nối các Khu di tích 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3796 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường 13,7 m (giáp trường học) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3797 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường nội bộ còn lại 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3798 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3799 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3800 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn