Bảng giá đất Tại Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Huyện Hưng Hà Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân 6.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân 3.600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân 3.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Thái Phương

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1, Xã Thái Phương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.63, từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu vực phát triển, mang lại tiềm năng cao cho các dự án xây dựng và đầu tư.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn, xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí ở xa các khu vực phát triển chính và khả năng tiếp cận hạn chế.

Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.63, Xã Thái Phương. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và phát triển đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện