STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Đi Qua Cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở vị trí thuận lợi gần đường ĐT.453 và các tiện ích đô thị, với khả năng kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, nằm ở khu vực xa hơn từ đường ĐT.453 và gần đê sông Hồng, phản ánh sự giảm giá trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.