STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.64A - Khu Vực 1 - Xã Thống Nhất
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, nằm gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng. Đây là khu vực có giao thông thuận tiện và nhiều cơ hội phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
Vị trí 3 có giá đất thấp nhất trong khu vực, thường nằm xa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các kế hoạch phát triển và đầu tư.