11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2902 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đoạn qua xã Liên Giang 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2903 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Từ đường ĐH.45 - đến giáp cầu Kim Ngọc 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2904 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Từ trụ sở UBND xã - đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2905 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2906 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2907 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Liền Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2908 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lô giang Từ cầu Đình Thượng - đến hết địa phận xã Lô Giang 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2909 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Lô giang Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2910 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang Từ ngã ba ĐT.455 - đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2911 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang Các đoạn còn lại 420.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2912 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lô giang Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2913 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Lô giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2914 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2915 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45D (đường Mê Linh) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Mê Linh 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2916 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mê Linh 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2917 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mê Linh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2918 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Mê Linh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2919 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Mê Linh - Xã Mê Linh 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2920 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Châu Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2921 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Khu vực 1 - Xã Minh Châu Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2922 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Châu 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2923 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2924 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Minh Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2925 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2926 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân - đến hết địa phận huyện Đông Hưng 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2927 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Lô Giang 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2928 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thăng Long 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2929 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) - đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2930 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ trụ sở UBND xã - đến Trạm Y tế xã Minh Tân 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2931 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2932 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2933 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2934 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu - đến Công ty TNHH Hoa Việt 5.750.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2935 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt - đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá 6.500.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2936 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá - đến giáp cầu K40 7.000.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2937 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 650.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2938 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2939 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Nguyên Xá Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2940 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Nguyên Xá - Xã Nguyên Xá 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2941 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2942 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2943 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58C (đường Phong Châu) - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Phong Châu 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2944 Huyện Đông Hưng Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây 700.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2945 Huyện Đông Hưng Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2946 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phong Châu 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2947 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phong Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2948 Huyện Đông Hưng Cum công nghiệp Phong Châu - Xã Phong Châu 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2949 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2950 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2951 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ Quốc lộ 39 - đến đường ĐH.50 (gốc đa) 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2952 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ đường ĐH.50 (gốc đa) - đến cầu Trọng Phú 650.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2953 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu 650.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2954 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2955 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2956 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2957 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp xã Liên Giang - đến giáp xã An Châu 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2958 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2959 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2960 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ trụ sở UBND xã - đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2961 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2962 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Lương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2963 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Lương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2964 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu K36 - đến trạm biến thế xã Thăng Long 3.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2965 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long - đến giáp xã Minh Tân 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2966 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Minh Tân - đến trụ sở UBND xã Thăng Long 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2967 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) - đến giáp đền bà Cẩm Hoa 1.400.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2968 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Các đoạn còn lại 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2969 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47A - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu Rều - đến giáp xã Hồng Việt 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2970 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2971 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2972 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Thăng Long Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2973 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ cầu Trọng Phú - đến Trạm Y tế 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2974 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp Trạm Y tế - đến cống ông Trụ 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2975 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp cống ông Trụ - đến giáp đê sông Trà Lý 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2976 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp xã Đông Quang - đến giáp đê sông Trà Lý 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2977 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan - đến ngã tư trung tâm xã 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2978 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Các đoạn còn lại 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2979 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2980 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Trọng Quan Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở đô thị
2981 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các -  Từ giáp xã Đông Các 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2982 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.53 - ừ giáp đường ĐH.53 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2983 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cầu chợ Đông Hà - Từ cầu chợ Đông Hà 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2984 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2985 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2986 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 350.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2987 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.54 - giáp đường ĐH.54 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2988 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ - trụ sở UBND xã Đông Hà cũ 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2989 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cống Xiphong Liên Hoàn - iphong Liên Hoàn 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2990 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2991 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2992 Huyện Đông Hưng Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo - từ cầu Đồng Pheo 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2993 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2994 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Lương Đống - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Khu dân cư mới thôn Lương Đống 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2995 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Nam Tiến - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Khu dân cư mới thôn Nam Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2996 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hà Giang Các thửa đất còn lại 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2997 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô - đến giáp xã Hồng Việt 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2998 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa - đến Công ty May Vjone 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2999 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ cầu Rèm - đến đường vào nghĩa trang 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3000 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch Từ giáp đường vào nghĩa trang - đến bến Gióng 650.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn