STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 840.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương
Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH.45A, thuộc xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương, với giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự gần gũi với các cơ sở hành chính và tuyến đường chính.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các khu đất ở vị trí này nằm ở những vùng xa hơn và có giá trị thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Đường ĐH.45A - Xã Phú Lương cung cấp thông tin chi tiết giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và kế hoạch phát triển của mình.