STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Minh Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - khu vực 1 của xã Minh Châu có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại điểm này và được xác định dựa trên các yếu tố như địa lý, điều kiện phát triển, và tiềm năng của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trục thôn, xã Minh Châu. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.