Bảng giá đất Tại Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Huyện Đông Hưng Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 420.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 350.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.54 (Đường 218 Cũ) - Xã Hà Giang

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường ĐH.54 (Đường 218 Cũ), Khu vực 1, Xã Hà Giang, Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ giáp xã Đông Vinh đến Đông Vinh.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ giáp xã Đông Vinh đến Đông Vinh và được xem là khu vực có giá trị cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh yêu cầu vị trí đắc địa và tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này nằm trong đoạn từ giáp xã Đông Vinh đến Đông Vinh và phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách trung bình. Mức giá này cân bằng giữa chi phí đầu tư và giá trị sử dụng.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm trong đoạn đường từ giáp xã Đông Vinh đến Đông Vinh và là lựa chọn phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là một lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.

Thông tin trên được căn cứ theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ bảng giá đất sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác cho các giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện