11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10501 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ giáp xã Vũ Chính - đến giáp cây xăng Vũ Hội 5.400.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10502 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cây xăng Vũ Hội - đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) 7.200.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10503 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An - đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội 4.800.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10504 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cụm công nghiệp Vũ Hội - đến giáp cầu Cọi 3.600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10505 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cầu Cọi - đến giáp xã Vũ Vinh 2.100.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10506 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường ĐT.454 - đến giáp xã Vũ Vinh 1.200.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10507 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 900.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10508 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10509 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Hội 270.000 270.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10510 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường trục xã 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10511 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường còn lại 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10512 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ giáp xã Nguyên Xá - đến giáp trạm bơm Nam Hưng 2.700.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10513 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ trạm bơm Nam Hưng - đến giáp xã Duy Nhất 3.780.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10514 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 720.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10515 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10516 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10517 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.800.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10518 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Tiến 270.000 270.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10519 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) - Xã Vũ Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10520 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân Từ giáp xã Việt Thuận - đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10521 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10522 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10523 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vân 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10524 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Việt Thuận 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10525 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10526 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ đường ĐT.460 - đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10527 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.29 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp đường ĐT.460 - đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10528 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10529 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10530 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vinh 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10531 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp xã Hiệp Hòa - đến cầu Giớ 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10532 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ cầu Giớ - đến cây xăng Việt Hà 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10533 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Đồng Thanh 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10534 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10535 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10536 Huyện Vũ Thư Đường Đ2 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10537 Huyện Vũ Thư Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10538 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Xuân Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10539 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận) - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chùa Phật Bà - đến trụ sở UBND xã Bách Thuận 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10540 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ ngã tư cầu Đá - đến giáp chợ Thuận Vi 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10541 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chợ Thuận Vi - đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10542 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10543 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10544 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Bách Thuận Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10545 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Tân Lập 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10546 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Việt Hùng 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10547 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Song Lãng - đến Quốc lộ 10 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10548 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10549 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10550 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Dũng Nghĩa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10551 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa Đương ĐH.01 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10552 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa Đường nội bộ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10553 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Tam Quang - Xã Dũng Nghĩa 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10554 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất Từ giáp xã Vũ Tiến - đến cầu Keo 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10555 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.03 (đường 220D cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất Từ chùa Keo - đến giáp xã Hồng Phong 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10556 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10557 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10558 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Duy Nhất Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10559 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Tịnh Xuyên 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10560 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ dốc Đồng Đại - đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh 850.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10561 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh - đến dốc Thanh Hương 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10562 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10563 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10564 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Đồng Thanh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10565 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp xã Song Lãng - đến giáp cây xăng Hiệp Hòa 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10566 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ cây xăng Hiệp Hòa - đến hội trường thôn An Để 3.150.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10567 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp hội trường thôn An Để - đến giáp xã Xuân Hòa 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10568 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp xã Việt Hùng - đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10569 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa - đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10570 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn - đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống) 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10571 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ ngã ba Tân Mỹ - đến nhà thờ Tân Mỹ 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10572 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10573 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10574 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hiệp Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10575 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn An Để - Xã Hiệp Hòa 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10576 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Song An - đến giáp thị trấn Vũ Thư 2.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10577 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp thị trấn Vũ Thư - đến cầu sông T5 2.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10578 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp cầu sông T5 - đến giáp xã Song An 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10579 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Từ Châu - đến giáp Công ty CP Gốm Xây dựng Đại Thắng 500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10580 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Công ty CP Gốm Xây dựng Đại Thắng - đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An 1.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10581 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An - đến ngã tư chợ Thông 1.550.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10582 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ ngã tư chợ Thông - đến giáp thị trấn Vũ Thư 3.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10583 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 650.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10584 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10585 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 2.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10586 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10587 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý) - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý Từ dốc Thanh Hương - đến trụ sở UBND xã Hồng Lý 700.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10588 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10589 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10590 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hồng Lý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10591 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.03 (đường 220D cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp xã Duy Nhất - đến bến đò Nam Thanh 450.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10592 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10593 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10594 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10595 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tự Tân 2.100.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10596 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01(đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tam Quang 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10597 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01B (đường Minh Khai) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp đường ĐH.01 - đến trụ sở UBND xã Minh Khai 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10598 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai - đến giáp xã Minh Lãng 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10599 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Các đoạn còn lại 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10600 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Khai 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn