Bảng giá đất Tại Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Huyện Vũ Thư Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp xã Minh Lãng - đến chợ Lạng cũ 5.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp chợ Lạng cũ - đến giáp xã Hiệp Hòa 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp xã Minh Lãng - đến chợ Lạng cũ 3.180.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp chợ Lạng cũ - đến giáp xã Hiệp Hòa 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp xã Minh Lãng - đến chợ Lạng cũ 2.650.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp chợ Lạng cũ - đến giáp xã Hiệp Hòa 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Song Lãng

Bảng giá đất tại Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ, thuộc Khu vực 1 - Xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, Thái Bình, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư.

Chi Tiết Giá Đất Các Vị Trí

Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 5.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị tài sản cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí này thường gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các khu vực thương mại, phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư có quy mô.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có quy mô vừa phải hoặc các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt. Khu vực này có tiềm năng cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dân cư.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư dài hạn đang tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất ĐT.454 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại Xã Song Lãng, hỗ trợ việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản. Các mức giá khác nhau tại các vị trí giúp các nhà đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện