STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ giáp xã Tân Phong - đến cầu Chờ | 7.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ cầu Chờ - đến giáp xã Minh Lãng | 5.300.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ giáp xã Tân Phong - đến cầu Chờ | 4.500.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ cầu Chờ - đến giáp xã Minh Lãng | 3.180.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ giáp xã Tân Phong - đến cầu Chờ | 3.750.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ cầu Chờ - đến giáp xã Minh Lãng | 2.650.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Tân Hòa
Bảng giá đất tại Đường ĐT.454 (đường 223 cũ), từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ, thuộc Khu vực 1 - Xã Tân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất nông thôn tại khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân định hình được giá trị đất đai và tiềm năng phát triển.
Chi Tiết Giá Đất Các Vị Trí
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đai vượt trội, thường nằm gần các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh hoặc các trung tâm thương mại. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có quy mô vừa phải hoặc cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng tốt. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển dân cư và thương mại nhỏ.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn với mục tiêu phát triển lâu dài.
Bảng giá đất tại Đường ĐT.454 cung cấp thông tin giá trị và tiềm năng phát triển tại Xã Tân Hòa. Với các mức giá khác nhau tại các vị trí, nhà đầu tư và người dân có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Bảng giá này hỗ trợ việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển hiệu quả trong khu vực.