Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình dao động từ 24.000 đồng/m² đến 14.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư nằm ở phía nam của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi gần các trục giao thông chính và các khu công nghiệp lớn. Với vị trí trung tâm trong khu vực, Vũ Thư trở thành một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Đặc biệt, với việc có hệ thống giao thông được đầu tư phát triển, bao gồm các tuyến quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường sắt quan trọng, Vũ Thư đã thu hút được sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, Vũ Thư còn có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến nông sản và thủy sản.

Việc này giúp tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực, từ đó kéo theo sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực. Huyện này còn có nhiều dự án hạ tầng, từ đó làm tăng giá trị bất động sản và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại đây.

Các yếu tố như phát triển hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và nhu cầu mở rộng đô thị là những yếu tố quan trọng đang làm tăng giá trị đất tại Vũ Thư. Các dự án lớn, đặc biệt là những dự án về nhà ở, đất nền và đất công nghiệp, đang phát triển mạnh mẽ trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũ Thư

Mức giá đất tại Huyện Vũ Thư hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại huyện là 14.000.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Giá đất tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính cũng có mức giá cao, nhưng vẫn thấp hơn so với các khu vực đầu tư chính.

Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư dao động từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực xa trung tâm, các khu vực nông thôn hoặc các khu vực không có sự phát triển mạnh về hạ tầng.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Vũ Thư vào khoảng 1.904.327 đồng/m², cho thấy mức giá đất ở khu vực này vẫn đang ở mức phải chăng so với các khu vực khác trong tỉnh.

So với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Huyện Vũ Thư vẫn ở mức thấp, đặc biệt là các khu vực xa trung tâm. Tuy nhiên, nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng, giá đất tại các khu vực này dự báo sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào các yếu tố như giao thông, công nghiệp và nhu cầu dân cư. Hệ thống giao thông phát triển là yếu tố quan trọng đầu tiên giúp tăng giá trị đất tại khu vực này.

Các tuyến đường quốc lộ, các dự án cầu đường và cơ sở hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ đang tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực.

Một yếu tố mạnh mẽ khác của huyện Vũ Thư là sự phát triển của các khu công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản. Với lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng hiện đại, khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, thúc đẩy nhu cầu đất công nghiệp và đất ở.

Những khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án lớn sẽ có giá trị tăng mạnh trong thời gian tới.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Vũ Thư. Khu vực này không chỉ có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp mà còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên và các khu du lịch sinh thái, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Vũ Thư có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất công nghiệp. Với những yếu tố này, thị trường bất động sản tại Vũ Thư hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũ Thư là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũ Thư là: 1.905.843 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
218

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế 8.500.000 2.800.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm 11.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư 14.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư 11.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên 9.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình 5.000.000 1.800.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 2.500.000 1.800.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm 9.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Cầu Chéo 11.000.000 4.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư 10.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Song An - Cầu Thẫm 7.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến 6.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vũ Thư Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 4.000.000 2.500.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vũ Thư Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện 13.000.000 3.000.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 4.000.000 2.500.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế 5.100.000 1.680.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm 6.600.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư 8.400.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư 6.600.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên 5.400.000 1.200.000 720.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình 3.000.000 1.080.000 720.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 1.080.000 720.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm 5.400.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Cầu Chéo 6.600.000 2.400.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư 6.000.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Song An - Cầu Thẫm 4.200.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến 3.600.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 2.400.000 1.200.000 720.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vũ Thư Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 2.400.000 1.500.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vũ Thư Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện 7.800.000 1.800.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 2.400.000 1.500.000 1.020.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế 4.250.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm 5.500.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư 7.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư 5.500.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên 4.500.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình 2.500.000 900.000 600.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 1.250.000 900.000 600.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm 4.500.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Cầu Chéo 5.500.000 2.000.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư 5.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Giáp xã Song An - Cầu Thẫm 3.500.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến 3.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 2.000.000 1.000.000 600.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Vũ Thư Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn 2.000.000 1.250.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Vũ Thư Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện 6.500.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 2.000.000 1.250.000 850.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Thị trấn Vũ Thư 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận) - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chùa Phật Bà - đến trụ sở UBND xã Bách Thuận 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ ngã tư cầu Đá - đến giáp chợ Thuận Vi 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chợ Thuận Vi - đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Các đoạn còn lại 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Bách Thuận Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Tân Lập 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Việt Hùng 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Song Lãng - đến Quốc lộ 10 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Dũng Nghĩa Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa Đương ĐH.01 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất Từ giáp xã Vũ Tiến - đến cầu Keo 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.03 (đường 220D cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất Từ chùa Keo - đến giáp xã Hồng Phong 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Duy Nhất Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Tịnh Xuyên 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ dốc Đồng Đại - đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh 1.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh - đến dốc Thanh Hương 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Đồng Thanh Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp xã Song Lãng - đến giáp cây xăng Hiệp Hòa 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ cây xăng Hiệp Hòa - đến hội trường thôn An Để 6.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp hội trường thôn An Để - đến giáp xã Xuân Hòa 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp xã Việt Hùng - đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa - đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn - đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống) 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Từ ngã ba Tân Mỹ - đến nhà thờ Tân Mỹ 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Các đoạn còn lại 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Các thửa đất còn lại - Xã Hiệp Hòa Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn An Để - Xã Hiệp Hòa 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Song An - đến giáp thị trấn Vũ Thư 5.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp thị trấn Vũ Thư - đến cầu sông T5 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp cầu sông T5 - đến giáp xã Song An 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Từ Châu - đến giáp Công ty CP Gốm Xây dựng Đại Thắng 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Công ty CP Gốm Xây dựng Đại Thắng - đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An 2.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An - đến ngã tư chợ Thông 3.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ ngã tư chợ Thông - đến giáp thị trấn Vũ Thư 7.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 1.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 5.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý) - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý Từ dốc Thanh Hương - đến trụ sở UBND xã Hồng Lý 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn