STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội - đến đường ĐT.454 | 2.400.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội - đến đường ĐT.454 | 1.440.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Các đoạn còn lại | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội - đến đường ĐT.454 | 1.200.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Các đoạn còn lại | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Tân Hòa
Bảng giá đất tại huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã thuộc khu vực 1, xã Tân Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở vị trí này rất cao, có thể do gần các cơ sở quan trọng và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn giữ giá trị cao.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc sự phát triển hạ tầng còn hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực cụ thể. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.