STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10001 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10002 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10003 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10004 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10005 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10006 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10007 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10008 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10009 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10010 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10011 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 24.000 | - | - | - | - | Đất làm muối | |
10012 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 45.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10013 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế | 8.500.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10014 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm | 11.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10015 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | 14.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10016 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | 11.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10017 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên | 9.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10018 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10019 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10020 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm | 9.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10021 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Cầu Chéo | 11.000.000 | 4.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10022 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 10.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10023 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Song An - Cầu Thẫm | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10024 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10025 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10026 | Huyện Vũ Thư | Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10027 | Huyện Vũ Thư | Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện | 13.000.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10028 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10029 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
10030 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế | 5.100.000 | 1.680.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10031 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm | 6.600.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10032 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | 8.400.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10033 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | 6.600.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10034 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên | 5.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10035 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 3.000.000 | 1.080.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10036 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 1.500.000 | 1.080.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10037 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm | 5.400.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10038 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Cầu Chéo | 6.600.000 | 2.400.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10039 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10040 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Song An - Cầu Thẫm | 4.200.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10041 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10042 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10043 | Huyện Vũ Thư | Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10044 | Huyện Vũ Thư | Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện | 7.800.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10045 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.020.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10046 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
10047 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Trụ sở Công ty Ivory - Trụ sở Chi cục Thuế | 4.250.000 | 1.400.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10048 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở Chi cục Thuế - Cửa hàng Dược phẩm | 5.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10049 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Cửa hàng Dược phẩm - Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | 7.000.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10050 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư - Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | 5.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10051 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư - Ngã tư La Uyên | 4.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10052 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 2.500.000 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10053 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01AQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 1.250.000 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10054 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Hòa Bình - Cầu Thẫm | 4.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10055 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Cầu Chéo | 5.500.000 | 2.000.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10056 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.02Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp cầu Chéo - Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 5.000.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10057 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp xã Song An - Cầu Thẫm | 3.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10058 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | 3.000.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10059 | Huyện Vũ Thư | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến - Cầu S1 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10060 | Huyện Vũ Thư | Đường số 1Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Hết địa phận thị trấn | 2.000.000 | 1.250.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10061 | Huyện Vũ Thư | Đường số 2Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Cầu Thẫm - Đài Truyền thanh huyện | 6.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10062 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ số 3Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Đường số 2 - Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 2.000.000 | 1.250.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10063 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
10064 | Huyện Vũ Thư | Cụm công nghiệp Thị trấn Vũ Thư | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
10065 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận) - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận | Từ chùa Phật Bà - đến trụ sở UBND xã Bách Thuận | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10066 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận | Từ ngã tư cầu Đá - đến giáp chợ Thuận Vi | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10067 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận | Từ chợ Thuận Vi - đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10068 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10069 | Huyện Vũ Thư | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10070 | Huyện Vũ Thư | Khu vực 2 - Xã Bách Thuận | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10071 | Huyện Vũ Thư | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa | Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Tân Lập | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10072 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa | Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Việt Hùng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10073 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa | Từ giáp xã Song Lãng - đến Quốc lộ 10 | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10074 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10075 | Huyện Vũ Thư | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10076 | Huyện Vũ Thư | Khu vực 2 - Xã Dũng Nghĩa | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10077 | Huyện Vũ Thư | Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa | Đương ĐH.01 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10078 | Huyện Vũ Thư | Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng - Xã Dũng Nghĩa | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10079 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất | Từ giáp xã Vũ Tiến - đến cầu Keo | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10080 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.03 (đường 220D cũ) - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất | Từ chùa Keo - đến giáp xã Hồng Phong | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10081 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10082 | Huyện Vũ Thư | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duy Nhất | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10083 | Huyện Vũ Thư | Khu vực 2 - Xã Duy Nhất | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10084 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh | Từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Tịnh Xuyên | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10085 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh | Từ dốc Đồng Đại - đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh | 1.700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10086 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.04 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh | Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh - đến dốc Thanh Hương | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10087 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10088 | Huyện Vũ Thư | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đồng Thanh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10089 | Huyện Vũ Thư | Khu vực 2 - Xã Đồng Thanh | Các thửa đất còn lại | 350.000 | 350.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10090 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ giáp xã Song Lãng - đến giáp cây xăng Hiệp Hòa | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10091 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ cây xăng Hiệp Hòa - đến hội trường thôn An Để | 6.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10092 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ giáp hội trường thôn An Để - đến giáp xã Xuân Hòa | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10093 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ giáp xã Việt Hùng - đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10094 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa - đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10095 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn - đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10096 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Từ ngã ba Tân Mỹ - đến nhà thờ Tân Mỹ | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10097 | Huyện Vũ Thư | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10098 | Huyện Vũ Thư | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10099 | Huyện Vũ Thư | Khu vực 2 - Các thửa đất còn lại - Xã Hiệp Hòa | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10100 | Huyện Vũ Thư | Khu dân cư mới thôn An Để - Xã Hiệp Hòa | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.463 (Đường 220B Cũ) - Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vũ Thư
Bảng giá đất của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.463 (đường 220B cũ) qua Quốc Lộ 10 tại thị trấn Vũ Thư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ giáp đường 10B đến giáp xã Hòa Bình, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Vũ Thư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.463 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phù hợp với các vị trí gần các tiện ích đô thị nhưng không phải là trung tâm.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực xa các tiện ích đô thị và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.463 qua Quốc Lộ 10, thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thái Bình Huyện Vũ Thư: Đường ĐH.01A - Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vũ Thư
Bảng giá đất tại Đường ĐH.01A, đoạn từ Quốc lộ 10 đến hết địa phận Thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và giúp người dân cũng như nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: Giá đất 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Quốc lộ 10 đến hết địa phận Thị trấn Vũ Thư. Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích đô thị và trung tâm thương mại, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: Giá đất 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy giá đất ở khu vực này giảm so với vị trí 1. Đây là khu vực vẫn nằm trong phạm vi đô thị của Thị trấn Vũ Thư nhưng có thể xa hơn trung tâm và ít thuận lợi hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: Giá đất 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa trung tâm hơn và có ít tiện ích đô thị, ảnh hưởng đến giá trị của đất.
Vị trí 4: Giá đất 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở phần ngoài cùng của thị trấn hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Thông tin bảng giá đất nêu trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường ĐH.01A - Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư. Sự phân chia các mức giá giúp các nhà đầu tư và cư dân có được cái nhìn rõ ràng về tình hình thị trường bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.02 - Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vũ Thư
Bảng giá đất của Huyện Vũ Thư, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.02 từ Giáp xã Hòa Bình đến Cầu Thẫm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.02 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.02, Huyện Vũ Thư, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.