STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Vũ Thư | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5mQuốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đường Nội Bộ Các Khu Dân Cư Mới Rộng Trên 5m - Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vũ Thư
Bảng giá đất của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình cho các đoạn đường nội bộ thuộc các khu dân cư mới rộng trên 5m tại khu vực Quốc Lộ 10, thị trấn Vũ Thư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực thị trấn Vũ Thư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường nội bộ thuộc các khu dân cư mới rộng trên 5m có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc Lộ 10 và sự phát triển đồng bộ của các khu dân cư mới.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5m thuộc khu vực Quốc Lộ 10, thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.