STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 3.000.000 | 1.080.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Vũ Thư | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)Quốc lộ 10 - Thị trấn Vũ Thư | Giáp đường 10B - Giáp xã Hòa Bình | 2.500.000 | 900.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.463 (Đường 220B Cũ) - Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vũ Thư
Bảng giá đất của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.463 (đường 220B cũ) qua Quốc Lộ 10 tại thị trấn Vũ Thư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ giáp đường 10B đến giáp xã Hòa Bình, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Vũ Thư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.463 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phù hợp với các vị trí gần các tiện ích đô thị nhưng không phải là trung tâm.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực xa các tiện ích đô thị và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.463 qua Quốc Lộ 10, thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.