Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Phố Sa Cát Thành phố Thái Bình Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Phố Sa Cát Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) - Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) 11.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thái Bình Phố Sa Cát Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) - Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) 6.600.000 4.200.000 2.100.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thái Bình Phố Sa Cát Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) - Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) 5.500.000 3.500.000 1.750.000 1.500.000 - Đất SX-DK đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thái Bình: Phố Sa Cát

Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho phố Sa Cát, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) đến nút giao đường Long Hưng (số nhà 164), giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên phố Sa Cát có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại đoạn đường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này.

Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào các yếu tố như sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do yếu tố như vị trí không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Sa Cát, Thành phố Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện