Bảng giá đất Tại Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Thành phố Thái Bình Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 5.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Đến giáp xã Tân Bình 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 3.000.000 900.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Đến giáp xã Tân Bình 1.800.000 900.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư - Đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 2.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Đến giáp xã Tân Bình 1.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường ĐH.02 (Đường 220C Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Phú Xuân

Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường ĐH.02 (trước đây là đường 220C), khu vực 1 - xã Phú Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường ĐH.02, từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐH.02, từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1). Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các trục đường chính và tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng và hạ tầng đô thị. Khu vực này nằm gần những tuyến đường chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sinh hoạt và đầu tư.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH.02, phản ánh giá trị đất ở các khu vực xa hơn từ các trục đường chính và tiện ích công cộng. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.02 (đường 220C cũ), khu vực 1 - xã Phú Xuân. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện