STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội | 1.500.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 | 2.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường ĐH.02 (Đường 220C Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Tân Bình
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường ĐH.02 (trước đây là đường 220C) - khu vực 1 thuộc xã Tân Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường ĐH.02, từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐH.02, từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội. Vị trí này có giá trị cao hơn do nằm gần các khu vực chính và có tiềm năng phát triển tốt. Sự gần gũi với các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và hạ tầng cơ bản. Khu vực này có giá trị hợp lý cho các nhu cầu sử dụng đất hoặc đầu tư tại các khu vực nông thôn gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH.02. Khu vực này nằm xa hơn từ các trục giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - khu vực 1 - xã Tân Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.