Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình được xác định theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh. Khu vực này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình, thủ phủ của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh. Với vị trí giao thông quan trọng, Thành phố Thái Bình liên kết chặt chẽ với các khu vực lân cận như Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng khác.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, quốc lộ và hệ thống cảng biển, giúp Thành phố Thái Bình trở thành khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Các khu công nghiệp đang phát triển, cùng với các dự án khu đô thị, khu dân cư, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại thành phố.

Ngoài ra, các yếu tố như phát triển đô thị, mở rộng các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các chính sách ưu đãi từ chính quyền địa phương đều đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất đai tại Thành phố Thái Bình. Việc thành phố tích cực phát triển các dự án nhà ở và công nghiệp đang tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, làm tăng sức hút đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Bình

Theo các quyết định pháp lý và bảng giá đất của UBND tỉnh, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm của thành phố đạt đến 78.000.000 đồng/m², với những khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình hiện vào khoảng 12.161.780 đồng/m², phản ánh sự phát triển ổn định nhưng có sự phân hóa theo từng khu vực.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm thành phố, đặc biệt là các vùng ven, có mức giá đất dao động từ 24.000 đồng/m² đến 2.249.640 đồng/m², phục vụ nhu cầu ở và đầu tư dài hạn. So với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Đông Hưng hay Huyện Hưng Hà, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự chênh lệch rõ rệt, đặc biệt tại các khu đô thị mới và gần các khu công nghiệp.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực trung tâm hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và giao thông. Đầu tư vào đất tại các khu vực này không chỉ có tiềm năng sinh lời ngắn hạn mà còn là một chiến lược dài hạn an toàn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Thái Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Hệ thống giao thông hiện đại là một yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Thành phố Thái Bình. Các khu du lịch sinh thái, cộng thêm hệ thống các khu nghỉ dưỡng và tiện ích công cộng đang được triển khai, khiến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ở Thành phố Thái Bình trở nên hấp dẫn.

Sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị, khu dân cư cũng đóng góp đáng kể vào việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, cũng như các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, là động lực tăng trưởng chính cho bất động sản tại Thành phố Thái Bình.

Thành phố Thái Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự gia tăng về giá trị bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đặt cược vào sự phát triển của khu vực.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Bo - Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu 11.000.000 7.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Đổ (giáp chân đê) - Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) 10.000.000 7.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thái Bình Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Giáp đê sông Trà Lý 15.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê Cầu Phúc Khánh - Giáp địa phận xã Vũ Phúc 16.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thái Bình Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) - Giáp xã Đông Hòa 11.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Khu tái định cư Đồng Lôi - Phố Lý Thường Kiệt 20.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Lý Thường Kiệt - Phố Nguyễn Đình Chính 21.000.000 12.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Lê Quý Đôn 30.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Lê Quý Đôn - Chợ Kỳ Bá 33.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 9.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Ngô Thì Nhậm - Số nhà 222A 12.000.000 9.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Giáp số nhà 222A - Phố Hoàng Công Chất 19.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thái Bình Đường Hoàng Văn Thái Đường Trần Lãm - Đường vành đai phía Nam 20.000.000 11.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Phố Quang Trung - Đường Trần Đại Nghĩa 18.000.000 7.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Ngô Gia Khảm 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Ngô Gia Khảm - Đường Nguyễn Mậu Kiến 12.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thái Bình Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Mậu Kiến - Giáp địa phận huyện Vũ Thư 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thái Bình Đường vào Khu liên hiệp thể thao Phố Sa Cát - Cuối đường 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 26.000.000 13.000.000 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung 30.000.000 13.000.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung 33.000.000 14.000.000 11.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thái Bình Đường vào Làng trẻ em SOS Đường Long Hưng - Trường Cao đẳng Nghề 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Phố Lý Thường Kiệt - Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông 21.500.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông - Đường Kỳ Đồng 23.000.000 12.000.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Đường Kỳ Đồng - Phố Nguyễn Thành 21.000.000 12.000.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Phố Nguyễn Thành - Ngách 44/164 Quang Trung 19.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thái Bình Đường Lê Thánh Tông Giáp ngách 44/164 Quang Trung - Số nhà 786 cuối đường 14.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thái Bình Đường Long Hưng Cầu Thái Bình - Ngã ba chợ đầu mối 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thái Bình Đường Long Hưng Giáp ngã ba chợ đầu mối - Cầu Sa Cát 13.500.000 7.500.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Giáp xã Tân Bình - Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong 13.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong - Giáp xã Phú Xuân 14.000.000 5.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Quách Đình Bảo - Đường Trần Thủ Độ 19.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) 24.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) - Phố Phạm Quang Lịch 27.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Phạm Quang Lịch - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 47.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Lê Thánh Tông - Ngã tư An Tập 60.000.000 14.000.000 9.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Ngã tư An Tập - Phố Phan Bá Vành 55.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Phan Bá Vành - Cầu Nề 42.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Cầu Nề - Phố Ngô Thì Nhậm 37.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai 30.000.000 9.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Phố Nguyễn Tông Quai - Đường Trần Lãm 25.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn Đường Trần Lãm - Giáp địa phận xã Vũ Chính 17.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Hợp tác xã - Hiệp Hòa - Phố Lý Thường Kiệt 19.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 22.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 21.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Đường Lý Bôn - Phố Hoàng Công Chất 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Phố Hoàng Công Chất - Phố Chu Văn An 26.000.000 14.000.000 11.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) Đường Hùng Vương - Đường Trần Thị Dung 13.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Phố Lý Thường Kiệt - Giáp bệnh viện Điều dưỡng 17.000.000 10.000.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Bệnh viện Điều dưỡng - Đường Lý Bôn 26.000.000 12.000.000 9.500.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Đường Lý Bôn - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 8.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thái Bình Đường Ngô Quyền Phố Ngô Thì Nhậm - Cuối đường 12.000.000 8.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) Đường Trần Thủ Độ - Công ty TNHH Hoàng Nam 12.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Đức Cảnh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Long Hưng 19.000.000 9.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Trãi Đường Doãn Khuê - Cầu Liên Cơ 12.500.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thái Bình Đường Nguyễn Trãi Giáp cầu Liên Cơ - Hết địa phận Thành phố 8.500.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thái Bình Đường qua bến xe khách Hoàng Hà Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) - Đường Lý Bôn 13.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo Đường Trần Quang Khải - Phố Bùi Quang Dũng 12.000.000 7.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thái Bình Đường Quách Đình Bảo Phố Bùi Quang Dũng - Đường Lý Bôn 12.500.000 7.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thái Bình Đường Trần Đại Nghĩa Đường Hùng Vương - Đường Trần Thủ Độ 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt 12.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 15.000.000 7.500.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Đường Lý Bôn - Giáp xã Vũ Chính 12.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 7.500.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 24.000.000 11.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 23.000.000 13.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Phố Trần Phú - Đường 36 Trần Hưng Đạo 22.000.000 13.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường 36 Trần Hưng Đạo - Đường Kỳ Đồng 20.000.000 12.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thái Bình Đường Trần Nhân Tông Đường Kỳ Đồng - Hết điểm dân cư hiện có 13.000.000 7.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thái Bình Đường Trần Quang Khải Giáp Khách sạn Sông Trà - Cầu Thái Bình 10.000.000 9.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thái Bình Đường Trần Quang Khải Đoạn còn lại 8.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Đường Trần Quang Khải - Phố Lý Thường Kiệt 19.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 23.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thánh Tông Phố Lê Quý Đôn - Cống Trắng (Quang Trung) 20.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thị Dung Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Nguyễn Mậu Kiến 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 15.500.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 14.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thái Bình Đường Trần Thủ Độ Phố Trần Phú - Đường Nguyễn Doãn Cử 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Bo - Nút giao ngã tư vào Quảng trường 23.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp Nút giao ngã tư vào Quảng trường - Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu 19.000.000 6.500.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thái Bình Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Đường Long Hưng 15.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thái Bình Phố Bế Văn Đàn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 10C cũ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thái Bình Phố Bồ Xuyên Phố Lê Quý Đôn - Phố Lý Thường Kiệt 22.000.000 9.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Quang Dũng Đường Trần Thủ Độ - Đường Quách Đình Bảo 11.000.000 5.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Quang Dũng Đường Quách Đình Bảo - Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh 9.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn 13.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 11.000.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Sĩ Tiêm Đường Lý Bôn - Đường Nguyễn Doãn Cử 13.500.000 7.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thái Bình Phố Bùi Thị Xuân Đường Lý Thái Tổ - Phố Phan Bá Vành 26.000.000 9.500.000 7.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Phố Quang Trung - Phố Phan Bá Vành 26.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Phố Phan Bá Vành - Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc 20.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Cuối đường 17.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thái Bình Phố Đặng Nghiễm Phố Lê Quý Đôn - Ngõ 38 phố Bồ Xuyên 31.000.000 12.500.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thái Bình Phố Đặng Nghiễm Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên - Phố Lý Thường Kiệt 22.000.000 12.500.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thái Bình Phố Đào Nguyên Phổ Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 27.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thái Bình Phố Đỗ Lý Khiêm Phố Đặng Nghiễm - Phố Bồ Xuyên 20.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thái Bình Phố Đỗ Lý Khiêm Phố Bồ Xuyên - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 12.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thái Bình Phố Đoàn Nguyễn Tuấn Phố Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung 21.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ