Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Thành phố Thái Bình Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 26.000.000 13.000.000 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung 30.000.000 13.000.000 10.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung 33.000.000 14.000.000 11.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 15.600.000 7.800.000 6.000.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung 18.000.000 7.800.000 6.000.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung 19.800.000 8.400.000 6.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 13.000.000 6.500.000 5.000.000 3.750.000 - Đất SX-DK đô thị
8 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung 15.000.000 6.500.000 5.000.000 4.000.000 - Đất SX-DK đô thị
9 Thành phố Thái Bình Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung 16.500.000 7.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất SX-DK đô thị

Bảng Giá Đất Thái Bình: Đoạn Đường Kỳ Đồng (Ngoài Khu Công Nghiệp)

Bảng giá đất của tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp), thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn đường từ Phố Trần Thái Tông đến Đường Lê Thánh Tông, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 26.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kỳ Đồng có mức giá cao nhất là 26.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng. Sự phát triển đô thị và vị trí gần trung tâm làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 13.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn đáng giá trong bối cảnh đất đô thị.

Vị trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng nhờ vào sự phát triển đô thị và hạ tầng xung quanh.

Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Kỳ Đồng, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa đồng đều.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Kỳ Đồng, từ Phố Trần Thái Tông đến Đường Lê Thánh Tông, tỉnh Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện