Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình dao động từ 24.000 đồng/m² đến 14.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư nằm ở phía nam của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi gần các trục giao thông chính và các khu công nghiệp lớn. Với vị trí trung tâm trong khu vực, Vũ Thư trở thành một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Đặc biệt, với việc có hệ thống giao thông được đầu tư phát triển, bao gồm các tuyến quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường sắt quan trọng, Vũ Thư đã thu hút được sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, Vũ Thư còn có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến nông sản và thủy sản.

Việc này giúp tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực, từ đó kéo theo sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực. Huyện này còn có nhiều dự án hạ tầng, từ đó làm tăng giá trị bất động sản và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại đây.

Các yếu tố như phát triển hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và nhu cầu mở rộng đô thị là những yếu tố quan trọng đang làm tăng giá trị đất tại Vũ Thư. Các dự án lớn, đặc biệt là những dự án về nhà ở, đất nền và đất công nghiệp, đang phát triển mạnh mẽ trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũ Thư

Mức giá đất tại Huyện Vũ Thư hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại huyện là 14.000.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Giá đất tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính cũng có mức giá cao, nhưng vẫn thấp hơn so với các khu vực đầu tư chính.

Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư dao động từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực xa trung tâm, các khu vực nông thôn hoặc các khu vực không có sự phát triển mạnh về hạ tầng.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Vũ Thư vào khoảng 1.904.327 đồng/m², cho thấy mức giá đất ở khu vực này vẫn đang ở mức phải chăng so với các khu vực khác trong tỉnh.

So với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Huyện Vũ Thư vẫn ở mức thấp, đặc biệt là các khu vực xa trung tâm. Tuy nhiên, nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng, giá đất tại các khu vực này dự báo sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào các yếu tố như giao thông, công nghiệp và nhu cầu dân cư. Hệ thống giao thông phát triển là yếu tố quan trọng đầu tiên giúp tăng giá trị đất tại khu vực này.

Các tuyến đường quốc lộ, các dự án cầu đường và cơ sở hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ đang tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực.

Một yếu tố mạnh mẽ khác của huyện Vũ Thư là sự phát triển của các khu công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản. Với lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng hiện đại, khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, thúc đẩy nhu cầu đất công nghiệp và đất ở.

Những khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án lớn sẽ có giá trị tăng mạnh trong thời gian tới.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Vũ Thư. Khu vực này không chỉ có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp mà còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên và các khu du lịch sinh thái, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Vũ Thư có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất công nghiệp. Với những yếu tố này, thị trường bất động sản tại Vũ Thư hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũ Thư là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũ Thư là: 1.905.843 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
218

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lý 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hồng Lý Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.03 (đường 220D cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp xã Duy Nhất - đến bến đò Nam Thanh 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tự Tân 4.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01(đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tam Quang 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01B (đường Minh Khai) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp đường ĐH.01 - đến trụ sở UBND xã Minh Khai 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai - đến giáp xã Minh Lãng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Các đoạn còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Khai 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Minh Khai Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng Từ giáp xã Tân Hòa - đến giáp Cầu Giai 5.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng Từ cầu Giai - đến giáp cầu Gòi 6.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng Từ cầu Gòi - đến giáp xã Song Lãng 5.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng Từ cầu Phớn - đến cầu Giai 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng Các đoạn còn lại 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Trai - Khu vực 1 - Xã Minh Lãng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Minh Lãng Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp thành phố Thái Bình - đến giáp xã Minh Khai 4.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp xã Tự Tân - đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 4.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp thị trấn Vũ Thư - đến giáp xã Tự Tân 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Vũ Thư Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh - đến trụ sở Công an huyện Vũ Thư 12.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Vũ Thư Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư - đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 7.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp thị trấn Vũ Thư - đến ngã ba đường vào thôn Minh Quàn 10.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ đường vào thôn Minh Quàn - đến ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - đến hết địa phận xã Minh Quang 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ ngã tư La Uyên - đến giáp xã Minh Khai 3.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01A (đường Minh Quang) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Quốc lộ 10 - đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) 2.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Vũ Thư Khu vực 1 - Xã Minh Quang Đường từ Trung tâm Bảo trợ xã hội - đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa nhận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao) 2.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Đường trục xã 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Đường trục thôn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Vũ Thư Khu vực 1 - Xã Minh Quang Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền Sỹ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Vũ Thư Đường giáp khu 5,4 ha thôn Minh Quàn - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Minh Quang Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp xã Song An - đến giáp xã Trung An 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp xã Trung An - đến cầu Đồng Thép 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ cầu Đồng Thép - đến giáp xã Vũ Tiến 6.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07B (đường Nguyên Xá) - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp đường ĐT.463 - đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá 2.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Nguyên Xá Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Vũ Thư Xã Nguyên Xá Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.08 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Phúc Thành Từ giáp xã Tân Hòa - đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành 2.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.08 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Phúc Thành Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc Thành - đến giáp đê sông Trà Lý 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Thành Đường trục xã 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phúc Thành Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Phúc Thành Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Song An Từ giáp thành phố Thái Bình - đến giáp xã Hòa Bình 5.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Song An Từ giáp xã Hòa Bình - đến giáp xã Nguyên Xá 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Song An Từ giáp thành phố Thái Bình - đến giáp thị trấn Vũ Thư 6.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07 (đường Phúc An) - Khu vực 1 - Xã Song An Từ giáp đường ĐT.463 - đến giáp xã Trung An 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Song An 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Song An 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân An, Tân Minh - Khu vực 1 - Xã Song An 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Gia Hội (chợ Đền) - Khu vực 1 - Xã Song An 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Song An Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Quý Sơn - Xã Song An Đường trục xã 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Quý Sơn - Xã Song An Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp xã Minh Lãng - đến chợ Lạng cũ 5.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp chợ Lạng cũ - đến giáp xã Hiệp Hòa 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Song Lãng Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Dũng Nghĩa 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Song Lãng 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Song Lãng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Song Lãng Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Từ giáp xã Tự Tân - đến giáp xã Dũng Nghĩa 4.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Dũng Nghĩa 2.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.11 (đường Tam Quang) - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Từ Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Tam Quang 1.700.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Từ giáp xã Tự Tân - đến cầu Tam Quang 2.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Tam Quang - đến cầu Nhì 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tam Quang Các đoạn còn lại 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tam Quang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tam Quang Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Vô Ngại - Xã Tam Quang 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Thượng Điền - Xã Tam Quang 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ giáp xã Tân Phong - đến cầu Chờ 7.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ cầu Chờ - đến giáp xã Minh Lãng 5.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.08 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ giáp đường ĐT.454 - đến giáp xã Phúc Thành 2.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình 3.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Vũ Thư Đường vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ (đường ĐT.454A) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 3.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội - đến đường ĐT.454 2.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Các đoạn còn lại 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tân Hòa Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ giáp xã Dung Nghĩa - đến giáp cầu Nhất 5.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ cầu Nhất - đến cầu Tân Đệ 5.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ giáp Quốc lộ 10 - đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ) 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Tân Lập 2.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ giáp đường ĐH.09 - đến cống Tân Đệ 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Từ trụ sở UBND xã Tân Lập - đến chợ Cống 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Các đoạn còn lại 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Lập 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tân Lập Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn