Bảng giá đất Huyện Quỳnh Phụ Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 13.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳnh Phụ là: 1.913.585
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Qúy Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) - đến giáp xã An Ninh 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Qúy Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) - đến giáp xã An Lễ 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Qúy Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) - đến giáp xã An Cầu 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Qúy 1.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Qúy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Qúy Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ giáp xã An Đồng - đến giáp xã An Cầu 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ giáp xã An Cầu - đến giáp đường ĐH.76 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ giáp đường ĐH.72 - đến giáp trụ sở UBND xã 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Me 2.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ giáp cầu Me - đến ngã ba gốc đa Quán Giằng 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng - đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Quỳnh Phụ Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Thái Đoạn thuộc địa phận xã An Thái 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 - đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thái Các đoạn còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Thái 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Thái Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Thanh Từ giáp thị trấn An Bài - đến giáp xã An Mỹ 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72C - Khu vực 1 - Xã An Thanh Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Thanh 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thanh Đường trục xã 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Thanh Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Thanh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Tràng Từ giáp xã An Vũ - đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Tràng 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Tràng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã) - Khu vực 1 - Xã An Tràng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Quỳnh Phụ Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã) - Khu vực 1 - Xã An Tràng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Tràng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Quỳnh Phụ Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã An Vinh Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá - đến giáp xã Đông Hải 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.84 - Khu vực 1 - Xã An Vinh Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) - đến trụ sở UBND xã An Vinh 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) - đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh - đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 4.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh - đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Vinh Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Vinh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Quỳnh Phụ Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Vũ Từ giáp xã An Lễ - đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) 6.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Vũ Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) - đến ngã ba thôn Đại Điền 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Vũ Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền - đến giáp xã An Dục 2.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Vũ Từ giáp xã An Lễ - đến giáp xã An Tràng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vũ Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) - đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vũ Các đoạn còn lại 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Vũ Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Vũ Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Quỳnh Phụ Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) - đến trụ sở UBND xã Đông Hải 7.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Quỳnh Phụ Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải - đến ngã tư Kênh 5.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Quỳnh Phụ Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ ngã tư Kênh - đến cầu Vật 4.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Quỳnh Phụ Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp xã An Vinh - đến giáp Quốc lộ 10 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) - đến giáp xã Quỳnh Trang 3.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.84 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) - đến giáp xã An Vinh 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B - đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) 1.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) - đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 2.400.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Các đoạn còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hải 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Đông Hải Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ giáp xã An Dục - đến cây xăng Ngọc Diệp 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp - đến Quỹ Tín dụng nhân dân 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc - đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam - đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến Từ giáp xã An Tràng - đến giáp đường ĐT.455 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Quỳnh Phụ Các đường còn lại - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Từ giáp xã Quỳnh Mỹ - đến giáp xã Quỳnh Nguyên 3.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) - đến đình làng Ngọc Chi 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo - đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Các đoạn còn lại 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Từ đình Nam Đài - đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Các đoạn còn lại 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ - đến giáp xã Quỳnh Nguyên 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ giáp xã Quỳnh Khê - đến giáp xã Quỳnh Châu cũ 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ giáp xã Quỳnh Nguyên - đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ nhà ông Thiều - đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ - đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Châu Sơn Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao Từ giáp xã Quỳnh Hồng - đến chân cầu Hiệp 4.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao Từ giáp xã Quỳnh Hồng - đến giáp xã Quỳnh Khê 1.700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.77 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) - đến ngã ba thôn Bến Hiệp 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao Từ giáp xã Quỳnh Hoàng - đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) 2.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 - đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Giao Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) - đến ngã tư giao với đường ĐT.396B 7.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải 8.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải - đến nhà ông Khương, thôn An Phú 7.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú - đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú 6.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú - đến giáp đường ĐH.76 5.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ đường ĐH.76 - đến giáp xã Quỳnh Hội 4.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng - đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng 5.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Minh 2.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ) - Khu Vực 1 - Xã An Quý

Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và các điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất tại khu vực đường ĐH.72B (trước đây là ĐT.455 cũ), khu vực 1, xã An Quý đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.72B, từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở cao trong khu vực, nhờ vào vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao, thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh sự phát triển và tiện ích ở mức độ vừa phải. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích chính hơn so với vị trí 1, hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Đây có thể là khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.

Thông tin bảng giá đất này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất tại đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ), khu vực 1, xã An Quý. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua nắm bắt được giá trị đất đai chính xác để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.73 - Khu Vực 1 - Xã An Quý

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Đất ở khu vực này được phân loại là đất ở nông thôn và được chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Đoạn từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến gần xã An Lễ có mức giá cao nhất trong ba vị trí được đề cập. Khu vực này được xác định có giá trị cao hơn do sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích chính. Với mức giá này, khu vực từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm tiềm năng phát triển trong tương lai. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho những nhà đầu tư muốn tận dụng giá trị cao và khả năng tăng giá trong thời gian tới.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Khu vực này có mức giá 600.000 VNĐ/m² và nằm ở phần trung gian từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ sự tiếp cận gần với các tiện ích và hạ tầng phát triển. Đối với những nhà đầu tư có ngân sách trung bình, đây là sự lựa chọn hợp lý, cung cấp một sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng tăng trưởng. Khu vực này cho phép người mua có được đất với giá phải chăng nhưng vẫn nằm trong vùng có triển vọng phát triển tốt.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3, với mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m², phản ánh sự phát triển ít hơn hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá đất thấp để phát triển trong tương lai. Mặc dù giá trị hiện tại thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá khi hạ tầng và cộng đồng xung quanh phát triển. Đây là khu vực có giá trị đầu vào thấp, giúp người mua tận dụng cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và khả năng sinh lợi cao trong dài hạn.

Nhìn chung, bảng giá đất dọc theo đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, cung cấp một cái nhìn toàn diện về các lựa chọn đầu tư với mức giá phân chia rõ rệt theo từng vị trí. Các nhà đầu tư có thể chọn khu vực phù hợp với ngân sách và mục tiêu của mình, từ những khu vực có giá cao và tiềm năng sinh lợi lớn đến những khu vực giá thấp với khả năng tăng trưởng trong tương lai.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.73 Mới - Khu Vực 1 - Xã An Qúy

Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Qúy, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.73 mới, từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu. Mức giá 1.600.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị đất cao ở khu vực này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, cũng như tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Qúy, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã An Qúy

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã – khu vực 1 – xã An Qúy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường trục xã An Qúy, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã An Qúy có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá đất giảm.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã An Qúy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã An Qúy

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Qúy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường trục thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Qúy có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Trục Thôn - khu vực 1, xã An Qúy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.