STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) - đến giáp xã An Ninh | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) - đến giáp xã An Lễ | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) - đến giáp xã An Cầu | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Qúy | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
305 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Qúy | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
306 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Qúy | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp xã An Đồng - đến giáp xã An Cầu | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp xã An Cầu - đến giáp đường ĐH.76 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp đường ĐH.72 - đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Me | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp cầu Me - đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng - đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Thái | Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 - đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thái | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Thái | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
317 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Thái | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Thanh | Từ giáp thị trấn An Bài - đến giáp xã An Mỹ | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.72C - Khu vực 1 - Xã An Thanh | Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Thanh | Đường trục xã | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Thanh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Thanh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Tràng | Từ giáp xã An Vũ - đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Tràng | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
325 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Tràng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
326 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã) - Khu vực 1 - Xã An Tràng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
327 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã) - Khu vực 1 - Xã An Tràng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Tràng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá - đến giáp xã Đông Hải | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.84 - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) - đến trụ sở UBND xã An Vinh | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) - đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh - đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 4.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh - đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Vinh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Vinh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Từ giáp xã An Lễ - đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 6.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) - đến ngã ba thôn Đại Điền | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền - đến giáp xã An Dục | 2.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Từ giáp xã An Lễ - đến giáp xã An Tràng | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) - đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Các đoạn còn lại | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Vũ | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã An Vũ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) - đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 7.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải - đến ngã tư Kênh | 5.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Quỳnh Phụ | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ ngã tư Kênh - đến cầu Vật | 4.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp xã An Vinh - đến giáp Quốc lộ 10 | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) - đến giáp xã Quỳnh Trang | 3.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.84 - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) - đến giáp xã An Vinh | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B - đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) - đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hải | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
355 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Đông Hải | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ giáp xã An Dục - đến cây xăng Ngọc Diệp | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp - đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc - đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam - đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | Từ giáp xã An Tràng - đến giáp đường ĐT.455 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
363 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
364 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường còn lại - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
365 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
366 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Từ giáp xã Quỳnh Mỹ - đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) - đến đình làng Ngọc Chi | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo - đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Các đoạn còn lại | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Từ đình Nam Đài - đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
374 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Bảo | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ - đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.74 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ giáp xã Quỳnh Khê - đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ giáp xã Quỳnh Nguyên - đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ nhà ông Thiều - đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.81 - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ - đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Châu Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
384 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Châu Sơn | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | Từ giáp xã Quỳnh Hồng - đến chân cầu Hiệp | 4.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.452 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | Từ giáp xã Quỳnh Hồng - đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.77 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) - đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | Từ giáp xã Quỳnh Hoàng - đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.79 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 - đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
391 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Giao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
392 | Huyện Quỳnh Phụ | Khu vực 2 - Xã Quỳnh Giao | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) - đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 7.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 8.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải - đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 7.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú - đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 6.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú - đến giáp đường ĐH.76 | 5.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ đường ĐH.76 - đến giáp xã Quỳnh Hội | 4.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng - đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 5.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Hải | Từ giáp đường ĐT.455 - đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.73 - Khu Vực 1 - Xã An Quý
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Đất ở khu vực này được phân loại là đất ở nông thôn và được chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến gần xã An Lễ có mức giá cao nhất trong ba vị trí được đề cập. Khu vực này được xác định có giá trị cao hơn do sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích chính. Với mức giá này, khu vực từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm tiềm năng phát triển trong tương lai. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho những nhà đầu tư muốn tận dụng giá trị cao và khả năng tăng giá trong thời gian tới.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá 600.000 VNĐ/m² và nằm ở phần trung gian từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ sự tiếp cận gần với các tiện ích và hạ tầng phát triển. Đối với những nhà đầu tư có ngân sách trung bình, đây là sự lựa chọn hợp lý, cung cấp một sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng tăng trưởng. Khu vực này cho phép người mua có được đất với giá phải chăng nhưng vẫn nằm trong vùng có triển vọng phát triển tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m², phản ánh sự phát triển ít hơn hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá đất thấp để phát triển trong tương lai. Mặc dù giá trị hiện tại thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá khi hạ tầng và cộng đồng xung quanh phát triển. Đây là khu vực có giá trị đầu vào thấp, giúp người mua tận dụng cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và khả năng sinh lợi cao trong dài hạn.
Nhìn chung, bảng giá đất dọc theo đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, cung cấp một cái nhìn toàn diện về các lựa chọn đầu tư với mức giá phân chia rõ rệt theo từng vị trí. Các nhà đầu tư có thể chọn khu vực phù hợp với ngân sách và mục tiêu của mình, từ những khu vực có giá cao và tiềm năng sinh lợi lớn đến những khu vực giá thấp với khả năng tăng trưởng trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.73 Mới - Khu Vực 1 - Xã An Qúy
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Qúy, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.73 mới, từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu. Mức giá 1.600.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị đất cao ở khu vực này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, cũng như tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.73 mới, khu vực 1 - xã An Qúy, huyện Quỳnh Phụ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã An Qúy
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã – khu vực 1 – xã An Qúy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường trục xã An Qúy, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã An Qúy có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá đất giảm.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã An Qúy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã An Qúy
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Qúy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường trục thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - khu vực 1 - xã An Qúy có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Trục Thôn - khu vực 1, xã An Qúy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.