STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường còn lại - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường còn lại - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Các đường còn lại - Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tiến | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Điểm Dân Cư Mới Thôn Cao Mộc, Xã Đồng Tiến, Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho các đường còn lại tại điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất), khu vực 1, xã Đồng Tiến, thuộc loại Đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho đoạn đường tại điểm dân cư mới thôn Cao Mộc, khu vực 1, xã Đồng Tiến. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, nơi có mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các khu dân cư mới, tuy nhiên giá trị đất vẫn tương đối thấp so với các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các đoạn đường còn lại tại điểm dân cư mới thôn Cao Mộc. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.