STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) - đến giáp xã An Lễ | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) - đến giáp xã An Lễ | 960.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.73 - Khu vực 1 - Xã An Qúy | Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) - đến giáp xã An Lễ | 800.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.73 - Khu Vực 1 - Xã An Quý
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Đất ở khu vực này được phân loại là đất ở nông thôn và được chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến gần xã An Lễ có mức giá cao nhất trong ba vị trí được đề cập. Khu vực này được xác định có giá trị cao hơn do sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích chính. Với mức giá này, khu vực từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm tiềm năng phát triển trong tương lai. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho những nhà đầu tư muốn tận dụng giá trị cao và khả năng tăng giá trong thời gian tới.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá 600.000 VNĐ/m² và nằm ở phần trung gian từ giáp ĐT.455 đến gần xã An Lễ. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ sự tiếp cận gần với các tiện ích và hạ tầng phát triển. Đối với những nhà đầu tư có ngân sách trung bình, đây là sự lựa chọn hợp lý, cung cấp một sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng tăng trưởng. Khu vực này cho phép người mua có được đất với giá phải chăng nhưng vẫn nằm trong vùng có triển vọng phát triển tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m², phản ánh sự phát triển ít hơn hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá đất thấp để phát triển trong tương lai. Mặc dù giá trị hiện tại thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng tăng giá khi hạ tầng và cộng đồng xung quanh phát triển. Đây là khu vực có giá trị đầu vào thấp, giúp người mua tận dụng cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý và khả năng sinh lợi cao trong dài hạn.
Nhìn chung, bảng giá đất dọc theo đường ĐH.73, khu vực 1, xã An Quý, cung cấp một cái nhìn toàn diện về các lựa chọn đầu tư với mức giá phân chia rõ rệt theo từng vị trí. Các nhà đầu tư có thể chọn khu vực phù hợp với ngân sách và mục tiêu của mình, từ những khu vực có giá cao và tiềm năng sinh lợi lớn đến những khu vực giá thấp với khả năng tăng trưởng trong tương lai.