STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp đường ĐH.72 - đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Me | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp cầu Me - đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng - đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp đường ĐH.72 - đến giáp trụ sở UBND xã | 900.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Me | 1.560.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp cầu Me - đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 1.200.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng - đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 780.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp đường ĐH.72 - đến giáp trụ sở UBND xã | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Me | 1.300.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp cầu Me - đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 1.000.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Thái | Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng - đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 650.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.76 - Khu Vực 1 - Xã An Thái
Bảng giá đất tại khu vực 1, xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, theo quy định tại văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường ĐH.76, từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá tại từng vị trí trong khu vực.
Chi Tiết Bảng Giá Đất
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, nằm trong đoạn đường từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã, mức giá được quy định là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở gần các điểm quan trọng và trung tâm hành chính của xã An Thái. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất cá nhân trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực có sự cân bằng giữa giá trị và khả năng sinh lợi từ việc sử dụng đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH.76 tại xã An Thái. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và đáp ứng nhu cầu sử dụng đất cơ bản hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cung cấp thông tin cần thiết để bạn có thể đưa ra các quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực xã An Thái.