STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 960.000 | 600.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 960.000 | 600.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 3.600.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 2.400.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 3.300.000 | 660.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 4.800.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 5.700.000 | 900.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa | 5.400.000 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn | 4.500.000 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 4.200.000 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 720.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 720.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 900.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 780.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 900.000 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi | 3.600.000 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 3.900.000 | 660.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 4.800.000 | 780.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
124 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
125 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài | 2.820.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
126 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
127 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn còn lại | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn còn lại | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 5 - đến đường quy hoạch số 6 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 3 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 4 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường quy hoạch số 6 - đến đường quy hoạch số 8 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 5 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
136 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 6 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
137 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 7 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
138 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 8 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
139 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 9 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
140 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 10 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
141 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) - Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 5.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) - Thị trấn Quỳnh Côi | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.700.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp xã Quỳnh Hưng - Xí nghiệp Thủy Nông | 2.750.000 | 750.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp Xí nghiệp Thủy Nông - Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 4.150.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã ba đường Đào Đình Luyện - Ngã tư Cầu Tây | 5.250.000 | 900.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi | Cầu Trạm điện - Ngã tư Bạt | 4.000.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã tư Bạt - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 4.850.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - Phố Nguyễn Hồng Quân | 4.250.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Thái Sơn - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã tư Cầu Tây - Chợ Quỳnh Côi | 6.750.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã tư Cầu Tây - Ngã tư Bạt | 6.500.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Cầu Tây - Thị trấn Quỳnh Côi | Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ | 2.750.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) - Thị trấn Quỳnh Côi | Phố Cầu Tây - Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đoàn Nguyễn Thục - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã tư Bạt - Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 3.250.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) - Thị trấn Quỳnh Côi | Cầu Mỹ Hà - Phố Cầu Tây | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Trần Hưng Đạo - Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Hồng Quân - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) - Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 1.750.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Phạm Nhữ Dực - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Quỳnh Phụ | Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) - Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 3.500.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Quỳnh Phụ | Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) - Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 2.000.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Quỳnh Phụ | Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi | Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) - Giáp xã Quỳnh Hải | 1.800.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Quỳnh Phụ | Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi | Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ - Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Quỳnh Phụ | Các nhánh đường khác - Thị trấn Quỳnh Côi | Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) - Giáp xã Quỳnh Hồng | 2.250.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m - Thị trấn Quỳnh Côi | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
166 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị trấn Quỳnh Côi | 3.500.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
167 | Huyện Quỳnh Phụ | Cụm công nghiệp Quỳnh Côi - Thị trấn Quỳnh Côi | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
168 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 3.400.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài | 2.500.000 | 550.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.000.000 | 550.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 1.500.000 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Lý Xá - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Nguyễn Duy Hòa - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An - Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 2.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 2.750.000 | 550.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Cầu Môi - Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 4.000.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực - Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 4.750.000 | 750.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài - Phố Nguyễn Duy Hòa | 4.500.000 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa - Cầu Nghìn | 3.750.000 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) - Thị trấn An Bài | Giáp Cầu Nghìn - Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 3.500.000 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cung - Thị trấn An Bài | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) - Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 750.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Diễn - Thị trấn An Bài | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) - Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 650.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Hoàn - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 750.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Hết đường đôi | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) - Thị trấn An Bài | Giáp đường đôi - Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 3.250.000 | 550.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Mai Xá - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Duy Hợp - Thị trấn An Bài | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) - Cống Ông Tải | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Quý Lương - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Nguyễn Duy Tâng - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) - Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 4.000.000 | 650.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài - Thị trấn An Bài | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
195 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại - Thị trấn An Bài | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
196 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 - Thị trấn An Bài | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
197 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
198 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn còn lại | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường quy hoạch số 2 - Khu dân cư mới Đồng Sau - Thị trấn An Bài | Đoạn từ đường Phạm Như Trinh - đến đường quy hoạch số 6 | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Mới Rộng Trên 5m Còn Lại - Thị Trấn An Bài
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại tại Thị trấn An Bài, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại tại Thị trấn An Bài có mức giá là 2.520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, phản ánh giá trị đất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực cho các hoạt động thương mại và dịch vụ trong bối cảnh quy hoạch mới.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư mới rộng trên 5m tại Thị trấn An Bài. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường Nguyễn Quang Cáp - Thị Trấn Quỳnh Côi
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Nguyễn Quang Cáp, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Nguyễn Quang Cáp ở thị trấn Quỳnh Côi.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm với hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh doanh lớn.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án sản xuất kinh doanh.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn hoặc ít tiện ích và dịch vụ công cộng hơn so với các vị trí trước.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí xa trung tâm hoặc có hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đường Nguyễn Quang Cáp, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Quỳnh Côi - Thị Trấn Quỳnh Côi
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cho Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, thị trấn Quỳnh Côi, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán, đầu tư đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, thị trấn Quỳnh Côi, có mức giá 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu công nghiệp đô thị Quỳnh Côi, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế mạnh mẽ. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư sản xuất và kinh doanh nhờ vào giá trị của đất và các yếu tố phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ. Hiểu rõ giá trị tại vị trí này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.