STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 720.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Bùi Tất Năng - Thị trấn An Bài | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) - Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Quỳnh Phụ: Phố Bùi Tất Năng, Thị Trấn An Bài
Bảng giá đất cho khu vực Phố Bùi Tất Năng, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí khác nhau của đoạn đường, từ Giáp phố Đỗ Cung đến Giáp đường Đỗ Nhân An, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Bùi Tất Năng có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc khu vực có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao, có thể là vì ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách đến các điểm quan trọng kém hơn một chút.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí có giá cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.