STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 720.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Phố Đỗ Cảnh - Thị trấn An Bài | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) - Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Quỳnh Phụ: Phố Đỗ Cảnh, Thị Trấn An Bài
Bảng giá đất tại Phố Đỗ Cảnh, thuộc Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đây là bảng giá cho đoạn từ Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) đến giáp nhà ông Sinh (tổ 5).
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất đắc địa gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với các khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý trong đô thị.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn tối ưu cho những khu vực ít trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Phố Đỗ Cảnh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định phù hợp.